Examples of using Cá voi sát thủ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhìn thấy sự phổ biến của Shamu, Shamu cá voi sát thủ đã trở thành một biểu tượng không chính thức của thành phố.
Tuy nhiên, ta đã chọn cá voi sát thủ vì lí do giải phẫu ấy và vì sở thích cá nhân.
Một nhóm cá voi sát thủ hoàn toàn có thể hạ gục một megalodon vì chúng vốn là những thợ săn cực kì lão luyện.
Canada và Mỹ coi cá voi sát thủ sống ở khu vực là loài sinh vật bị đe dọa.
bản chất của cá voi sát thủ nóng nảy, không có gì lạ khi chúng được gọi là cá voi sát thủ. .
Ví vụ cá voi sát thủ có phân bố toàn cầu, trên hầu hết các đại dương trên trái đất.
Vào tháng 5 năm 2012, các nhà nghiên cứu quan sát thấy một bầy cá voi sát thủ tấn công một con cá voi xám và các con cá voi con ở vịnh Monterey, California.
Hãy nói lời chào với Bingo và Stella, một cặp cá voi sát thủ với sở thích bơi lội
Mẹ sư tử biển than khóc khi nhìn con mình bị cá voi sát thủ ăn thịt.
Làm ơn hãy ký tên vào đơn khởi kiện này để cùng tôi phản đối hành vi giam giữ vô nhân tính đối với cá voi beluga và cá voi sát thủ ở Nga.
Tuy nhiên, sau khi hoàn toàn trưởng thành, chỉ cần một con cá voi lưng gù đủ lớn là có thể đảm nhận toàn bộ bầy cá voi sát thủ.
chúng được biết là bị bắt bởi những nhóm cá voi sát thủ.
Tuy nhiên, sau khi hoàn toàn trưởng thành, chỉ cần một con cá voi lưng gù đủ lớn là có thể đảm nhận toàn bộ bầy cá voi sát thủ.
Mục tiêu của ông là để những chiếc máy quay phim gần nhất với lũ cá voi sát thủ hết mức có thể mà không làm phiền chúng.
là những đàn cá voi sát thủ sống dưới vùng nước lạnh giá.
Nhưng khi cá hồi bơi vào bờ để đẻ trứng, cá voi sát thủ sẽ đi theo.
Khi không có băng, cá voi sát thủ đi săn nhiều hơn ở những vùng nước của kì lân biển,
Do sự phân bố rộng rãi của chúng, Cá voi sát thủ được coi là một trong những động vật có vú lớn phổ biến
Cá voi sát thủ hoang dã thường không được xem
Hồi 8/ 2018, một con cá voi sát thủ non chết ở ngoài khơi Vancouver Island,