CÁC NHÀ ĐỊA CHẤT HỌC in English translation

geologists
nhà địa chất
địa chất học
nhà
geoscientists
các nhà địa chất
geophysicists
nhà địa vật lý
nhà địa vật lí

Examples of using Các nhà địa chất học in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khoa học hiện đại là minh chứng cho thực tế rằng các ngọn núi được phân phối đồng đều và hoàn hảo trên trái đất, nhằm mục đích làm ổn định trái đất, đặc biệt là những ngọn núi mà các nhà địa chất học gọi là“ các dãy núi bất đối xứng” được tìm thấy trong mỗi lục địa. Khái niệm địa chất của các núi trong Qur› an, El- Naggar.
Modern science attests to the fact that mountains are distributed evenly and perfectly on earth, which also stabilize the earth, especially those mountains which the geologists call“Asymmetrical Mountain Ranges” which are to be found in every continent.
Một trong những khó khăn phải đối mặt trong việc giảm nhẹ mối nguy hiểm tại núi lửa là đảm bảo rằng các nhà địa chất học và những người sẽ ban hành các biện pháp giảm thiểu có thể trao đổi đầy đủ với nhau, và các chương trình Núi lửa Thập niên đã cố gắng để đảm bảo điều này bằng cách đảm bảo cả hai bên đều có đại diện tại hội thảo Núi lửa Thập niên.[ 1].
One of the difficulties faced in mitigating hazards at volcanoes is ensuring that geoscientists and those who will enact the mitigation measures communicate adequately with each other, and the Decade Volcano program has attempted to ensure this by making sure both groups are well represented at Decade Volcano workshops.[1].
Một trong những khó khăn phải đối mặt trong việc giảm nhẹ mối nguy hiểm tại núi lửa là đảm bảo rằng các nhà địa chất học và những người sẽ ban hành các biện pháp giảm thiểu có thể trao đổi đầy đủ với nhau, và các chương trình Núi lửa Thập niên đã cố gắng để đảm bảo điều này bằng cách đảm bảo cả hai bên đều có đại diện tại hội thảo Núi lửa Thập niên.[ 1].
One of the difficulties faced in mitigating hazards at volcanoes is ensuring that geoscientists and those who will enact the mitigation measures communicate adequately with each other, and the Decade Volcano programme has attempted to ensure this by making sure both groups are well represented at Decade Volcano workshops.[1].
Cần các kĩ sư và… và các nhà địa chất học.
You will need engineers and… and geologists.
Cần các kĩ sư và… và các nhà địa chất học.
You will need engineers and-and geologists.
Cần các kĩ sư và… và các nhà địa chất học.
You will need engineers and geologists.
Các nhà địa chất học cũng quan tâm rằng việc núi St.
Geologists were also concerned that the St.
Các nhà địa chất học đã tính được tuổi của trái đất?
Geologists determine the age of the earth?
Các nhà địa chất học đang khoan xuống một công trình dưới biển tại Portus Cosanus, Tuscany.
Geologists drilling at a marine structure in Portus Cosanus, Tuscany.
Hầu hết các nhà địa chất học uy tín tin ta đã chạm đỉnh sản xuất dầu thế giới.
Most reputable geologists believe that we have already reached peak oil production in the world.
Tuy nhiên các nhà địa chất học có những ý kiến khác nhau cách các ngọn đồi hình thành.
However geologists have differing views about how these hills were formed.
Các nhà địa chất học như Charles Lyell không đồng tình với tuổi của Trái Đất ngắn như thế.
Geologists such as Charles Lyell had trouble accepting such a short age for Earth.
các nhà địa chất học bước đến
We would get geologists coming out to see it
Tại khu vực Địa Trung Hải, các nhà địa chất học có những cách hiểu khác nhau về mảng kiến tạo.
In the Mediterranean region, geologists have a different understanding of plate tectonics.
Năm 1971, các nhà địa chất học đã khám phá ra một mỏ khí thiên nhiên ngầm cực lớn trong khu vực này.
In 1971, geologists discovered a massive underground deposit of natural gas on this site.
Năm 1971, các nhà địa chất học đã khám phá ra một mỏ khí thiên nhiên ngầm cực lớn trong khu vực này.
In 1971, geologists discovered a huge underground deposit of natural gas on this site.
Trong 4 thập kỷ qua, các nhà địa chất học đã tranh cãi về thời điểm xảy ra sản lượng dầu tối đa toàn cầu.
For the past four decades, geologists have been arguing about when global peak oil production will most likely occur.
Các nhà địa chất học ngày nay biết rằng cách đây hàng chục triệu năm,
Geologists today know that tens of millions of years ago,
Các nhà địa chất học sử dụng khảo sát địa chấn để tìm kiếm các cấu trúc địa chất có thể tạo thành các bể chứa dầu.
Geologists use seismic surveys to search for geological structures that may form oil reservoirs.
Mô men địa chấn là đại lượng được các nhà địa chất học động đất sử dụng để ước lượng độ lớn của động đất.
Seismic moment is a quantity used by earthquake seismologists to measure the size of an earthquake.
Results: 1134, Time: 0.024

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English