CÁC TỔ CHỨC in English translation

organization
tổ chức
ty
institution
tổ chức
viện
trường
cơ sở
thể chế
cơ quan
định chế
cơ chế
organisation
tổ chức
organization
group
nhóm
tập đoàn
bảng
entity
thực thể
tổ chức
đơn vị
nhân
agency
cơ quan
công ty
hãng
cục
CIA
IAEA
organizations
tổ chức
ty
institutions
tổ chức
viện
trường
cơ sở
thể chế
cơ quan
định chế
cơ chế
organisations
tổ chức
organization
groups
nhóm
tập đoàn
bảng
entities
thực thể
tổ chức
đơn vị
nhân
agencies
cơ quan
công ty
hãng
cục
CIA
IAEA

Examples of using Các tổ chức in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tính đến nay, cúp vàng Stevie Awards đã được trao cho các tổ chức và cá nhân có thành tích cao trong kinh doanh tại hơn 60 quốc gia.
Since 2002 the Gold Stevie Awards have been awarded for achievement in business to organizations and individuals in more than 60 nations.
Họ hỗ trợ các tổ chức xác định các mục tiêu công nghệ thông tin của mình và chịu trách nhiệm vận hành các hệ thống máy tính để đạt được những mục tiêu đó.
They help determine the information technology goals of an organization and are responsible for implementing computer systems to meet those goals.
Các nhà hoạt động nhân quyền và các tổ chức đã lật lại vấn đề về hồ sơ lý lịch của Chen khi cô được bổ nhiệm.
Human rights activists and NGOs had taken issue with Chen's resume when she was appointed.
Có những thành viên trong các tổ chức bác ái không chịu trả đúng mức lương các nhân viên mình đáng được, hay trả lương họ làm việc bằng tiền mặt không ghi sổ.[…].
There are members of charitable organizations who do not pay their employees what they deserve, or make them work off the books.[…].
Alcatraz Canoe Journey là một dự án cơ sở của các tổ chức bản địa và các đồng minh
Alcatraz Canoe Journey is a grassroots project of Indigenous organizers and allies based in the Bay Area
Là nhà đầu tư AI, chúng tôi thường nhận những cuộc điện thoại từ các tổ chức hay các CEO và ban giám đốc nói rằng:" Ta làm gì với chuyện này?".
So as AI investors, we often get phone calls from foundations or CEOs and boardrooms saying,"What do we do about this?".
Các tổ chức đang nỗ lực yêu cầu yêu cầu tất cả các viên mua bởi công ty điện lực Hà Lan đến từ rừng được chứng nhận.
The NGOs are pushing hard for requiring all pellets bought by Dutch power companies come from certified forests.
Các tổ chức hữu phái biện minh các chính sách hà khắc đối với người nghèo bằng các luận cứ đạo đức.
The organised right justifies its draconian policies toward the poor with moral arguments.
Các tổ chức nhân quyền và chống tham nhũng tiếp tục cung cấp cho chính quyền Hoa Kỳ các thông tin khả tín về các tội ác này.
Human rights and anti-corruption NGOs continue to bring the U.S. government credible information about these crimes.
Người Israel phát triển từ dân số Canaanite, củng cố các tổ chức của họ với sự xuất hiện của Vương quốc Israel và Vương triều Judah.
The Israelites, as an outgrowth of the Canaanite population, consolidated their hold with the emergence of the kingdoms of Israel and Judah.
Kongphouthone cho biết ông và các tổ chức khác mong muốn sách giáo khoa California phản ánh toàn bộ lịch sử của tất cả người Mỹ gốc Đông Nam Á.
Ultimately, Kongphouthone said he and other organizers want California's textbooks to reflect the full history of all Southeast Asian Americans.
Cảnh sát Hongkong và Macau cho biết các tổ chức tội phạm thường giao dịch trên nền tảng WeChat.
Hong Kong and Macau police have said crime syndicates have often used platforms like WeChat to place bets.
Ngay cả các tổ chức không quan tâm đến lợi nhuận thường cần phải giữ những tài liệu an toàn khỏi những cặp mắt tò mò.
Even organizations who are unconcerned with profits need to keep their documents safe from prying fingers.
Chúng ta không thể chỉ đơn giản là ném tiền vào các tổ chức và giả định rằng đất nước sẽ được phục vụ tốt”.
We cannot simply throw money at these institutions and assume that the nation will be well served.
Các tổ chức hy vọng sẽ hoàn tất đàm phán với các nhà phát triển và các tổ chức khu vực vào cuối năm 2017, và mở công viên vào năm sau.
The organisation hopes to complete negotiations with developers and neighbourhood organisations by the end of 2017, and open the park the following year.
Đối với các tổ chức cần bot xây dựng thương hiệu,
For organizations who need branding bot, API integration
Chúng tôi được các tổ chức trên thế giới tin tưởng để giúp họ đưa ra các quyết định lãnh đạo cấp cao có tác động lâu dài đến doanh nghiệp của họ.
They are trusted by organisations around the world to help them make the senior-level leadership decisions that have a lasting impact on their enterprises.
Thông tin về các tổ chức của hành động" Multivygoda", về các quy tắc ứng xử của mình,
Information about the organizer of the action"Mul′tivygoda", on the rules of its holding,
Việc sử dụng máy tính để sử lý dữ liệu trong các tổ chức dẫn đến việc giảm thiểu làm việc trên giấy và kết quả là đẩy nhanh quá trình thực hiện.
The use of computers for data processing in an organization leads to reduction in paper work and results in speeding up the process.
Một khi bạn được chấp nhận vào các tổ chức, việc gắn kết này không chỉ thể hiện bạn là ai mà còn xác định cuối cùng bạn sẽ trở thành người như thế nào.
Once you are accepted into these institutions, the connection not only describes who you are, but also defines who you will eventually become.".
Results: 36787, Time: 0.0385

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English