Examples of using Các vị thần và nữ thần in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các vị thần và nữ thần có thật.
Người Ai Cập tin vào các vị thần và nữ thần.
Có những hình ảnh của Đức Phật và Bồ tát, cũng như các vị thần và nữ thần khác.
Mặt ngoài của các bức tường ghép có hốc của các vị thần và nữ thần Hindu như Saraswati,
Mỗi người trong số họ lấy một vật phẩm từ người còn lại và từ đó sinh ra các vị thần và nữ thần.
Mỗi người trong số họ lấy một vật phẩm từ người còn lại và từ đó sinh ra các vị thần và nữ thần.
Đa phần chủ đề của phong cách hội họa này là các vị thần và nữ thần trong đạo Hindu và các cảnh trong thần thoại Hindu.
Tuy nhiên, không giống như các vị thần và nữ thần khác, hầu hết các ngôi đền thờ Anubis đều xuất hiện dưới dạng lăng mộ và nghĩa trang.
Aadi là tháng thiêng liêng khi các vị Thần và Nữ Thần quyết định cải thiện, nâng cao cuộc sống của con người mà họ sáng tạo ra.
Eorzea là nơi cư ngụ đầu tiên của các vị thần và nữ thần, lúc này cũng có một số bộ lạc sinh sống rãi rác ở đây, họ được gọi là the Twelve.
Người Ai Cập tin vào các vị thần và nữ thần. .
Các vị thần và nữ thần khác như Vesta
Các vị thần và nữ thần Mesopotamian cổ đại: Ereškigal( nữ thần)" Inana' s xuống âm phủ"- từ Văn bản điện tử Corpus của văn học Sumerian của Viện phương Đông của Đại học Oxford.
Các vị thần và nữ thần thường hay đeo nhẫn chẳng hạn như trong thần thoại Babylon với những câu chuyện của những vòng tròn của Shamash và Marduk.
Vào thời cổ đại, các vị thần và nữ thần được cho là có thể.
Các vị thần và nữ thần có thật.
Các vị thần và nữ thần có thật.
Các vị thần và nữ thần có thật.