Examples of using Là vị thần in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Pluto là vị Thần Địa Ngục.
Neptune hay Poseidon như tên gọi Hy Lạp, là Vị thần Biển cả.
Đâu là vị thần của Sepharvaim?
Đâu là vị thần của bạn mà bạn đã làm cho mình?
Đâu là vị thần của Sepharvaim?
Không, Anderson, anh mới chính là vị thần"( Cười)( Vỗ tay).
Và em sẽ là vị thần anh từng chối bỏ.
Ta sẽ là vị thần mà ngân hà này còn thiếu.
Có lẽ anh chính là vị thần xảo quyệt.
Cảm ơn Jessica đó là vị thần thật tôi đã phải nghe!
Radegast là vị thần về giao ước trong tín ngưỡng Brune và Zhcted.
Vishnu là vị thần bảo hộ.
Thầy là vị thần dịch chuyển những vì sao….
Trắc nghiệm: Bạn là vị thần Hy Lạp nào?
Nó là vị thần của bình đẳng.
Anh là vị thần của thời gian.
Chàng là vị thần của tình yêu, nhưng lại chưa yêu bao giờ cả.
Thành Hoàng là vị thần bảo vệ làng.
Là vị thần mà Rivellon rất cần.
Ai là vị thần chính của Babylon?