Examples of using Là vị trí in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đó là vị trí mà tôi thích chơi.
Salazars à? Đây là vị trí nơi Salazars đang lẩn trốn.
Đó là vị trí chúng tôi không bao giờ gặp vấn đề.
Dấu nhân đỏ là vị trí của tàu Mỹ.
Còn đây là vị trí của thị trấn.
Dấu nhân đỏ là vị trí của tàu Mỹ.
Tiếp đến là vị trí số 3 và số 4.
Đó là vị trí chúng tôi muốn có.
Một nhân tố khác là vị trí cư trú của bạn.
Ngoài ra đây cũng là vị trí mà bạn có thể dùng để.
Đây vốn là vị trí của anh, không ngờ nay lại thuộc về tôi”.
Đó là vị trí hoàn hảo vì nó gần với hầu hết các amentieses.
Điểm thứ hai là vị trí và cơ sở vật chất của trung tâm.
Rank tracking là vị trí cụ thể
Đây là vị trí toàn thời gian và theo mùa.
Growth hacker' là vị trí thường gặp trong các startup công nghệ.
Small blind: Là vị trí nằm bên trái của Dealer.
Đây là vị trí của nhà trong biểu đồ được nghiên cứu.
Đó là vị trí chúng tôi không bao giờ gặp vấn đề.
Tôi nghĩ đó là vị trí mà tôi muốn chơi.