CÁCH HỌ NHÌN in English translation

how they look
cách họ nhìn
chúng trông như thế nào
làm thế nào họ nhìn
how they see
cách họ nhìn
cách họ thấy
làm thế nào họ nhìn thấy
way they look
cách họ nhìn
how they view
cách họ xem
cách họ nhìn
way they see
cách họ nhìn
the way they saw
way they looked
cách họ nhìn
way they saw

Examples of using Cách họ nhìn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng nó không chỉ là về cách họ nhìn.-.
It's not just about the way that they look.
Con người chỉ cần thay đổi cách họ nhìn những việc đó.
People just need to change the way they look at those things.
Nhưng nụ hôn đó đã thay đổi cách họ nhìn nhau.
But that kiss had changed the way they looked at each other.
Tess, tôi biết đó là cái cách họ nhìn vào tôi.
Tess. I know, it was the way that they were looking at me.
Tôi biết đó là cái cách họ nhìn vào tôi.
I know It was the way that they were looking at me.
Chúng tôi là khá ám ảnh với cách họ nhìn, quá.
We're a little too obsessed with how we look.
Tôi đề nghị xem xét cách họ nhìn ngày nay,
I propose to consider how they look today, their varieties and some recommendations on
Chúng ta phải hiểu người Trung Quốc và cách họ nhìn nhận mọi thứ, và tôi nghĩ rằng người Trung Quốc cần hiểu cách nước Mỹ nhìn nhận vấn đề“.
We have to understand the Chinese and how they see things, and I think the Chinese need to understand how America sees things.”.
Một người quan sát thiếu kinh nghiệm khó có thể tìm thấy sự khác biệt trong cách họ nhìn, và sẽ không phân biệt, ví dụ, với bọ chét thỏ.
An inexperienced observer is unlikely to find a difference in how they look, and will not distinguish, for example, a rabbit flea from a suslivatory.
Qua cách họ nhìn, qua cách họ nhìn qua món ăn bạn dùng, qua cách họ nhìn qua những ly rượu bạn uống.
On the way they look, on the food, on the way they look, on the glass of wine you're drinking, and on the way they look.
Điều đó sẽ chẳng thay đổi được cách họ nhìn nhận tôi. Tôi có thể là luật sư giỏi nhất trong hệ mặt trời, và.
And it won't change how they see me. I could be the best lawyer in the world And I got to thinking.
giúp bạn xem cách họ nhìn với nhau.
help you see how they look together.
Nhưng những người lạc quan khác biệt với những người khác ở cách họ nhìn nhận những nỗi sợ hãi vì họ sẽ tập trung vào những mặt tích cực hơn là các mặt tiêu cực.
But optimists are different in how they view those fears, as they choose to focus on the positive over the negative.
Mọi người ngày càng có ý thức về cách họ nhìn, và cùng với đó là nhu cầu về quần áo phù hợp.
People are increasingly conscientious about the way they look and with that comes the need for tailored clothing.
Điều đó sẽ chẳng thay đổi được cách họ nhìn nhận tôi. Tôi có thể là luật sư giỏi nhất trong hệ mặt trời, và.
I can be the best lawyer in the world, and… it won't change how they see me. Well, they did, and I got to thinking.
khía cạnh quan trọng nhất của việc chọn khung kính là cách họ nhìn vào khuôn mặt của chúng tôi.
the most important aspect of choosing optical frames or sunglasses is how they look on our face.
nó sẽ làm tràn lan cách họ nhìn thế giới.
it would have influcened the way they saw the world.
Cái khác nhau giữa một người thường với một hành giả là cái cách họ nhìn cảm xúc của họ và phản ứng đối với những cảm xúc đó.
The difference between as ordinary person and the yogin is how they view their emotions and react to them.
Điều đó sẽ chẳng thay đổi được cách họ nhìn nhận tôi. Tôi có thể là luật sư giỏi nhất trong hệ mặt trời, và.
I could be the best lawyer in the world and it won't change how they see me. And I got to thinking.
không hài lòng dữ dội với cách họ nhìn.
feelings of helplessness and intense dissatisfaction with the way they look.
Results: 299, Time: 0.0349

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English