CÁI TÊN CỦA MÌNH in English translation

your name
tên của bạn
tên
tên anh
tên cô
tên cậu
danh ngài
danh cha

Examples of using Cái tên của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lạc mất tất cả trừ cái tên của mình.
I lost everything except my name.
Bây giờ tôi mới hiểu hết ý nghĩa cái tên của mình.
I already know the meaning of my name.
Tôi luôn luôn thắc mắc về cái tên của mình.
I have always wondered about its name.
Vườn Địa Đàng đúng như cái tên của mình.
I know that garden like my own name.
Tôi rất hãnh diện và tự hào với cái tên của mình.
I am very proud of and attached to my name.
Hắn cũng đã quên mất cái tên của mình.
He forgot his name too.
tôi rất ghét cái tên của mình.
I hated my name.
Anh ta càng thấy yên tâm hơn nữa với cái tên của mình.
She was becoming more comfortable with using her own name.
Do vậy, tại thời điểm đó, tôi đã từng rất ghét cái tên của mình.
So, at one point, I really hated my name.
Em vẫn bảo không thích cái tên của mình.
I told him I did not even like his name.
Chúa ơi. Nếu ngài giúp con chuộc lại cái tên của mình.
God… if you will help me redeem my name.
Bảo ràng Thái Bình Dương xứng với cái tên của mình.
The Pacific Ocean held to its name.
Tôi biết cậu đang rất tự hào về cái tên của mình, Edson Arantes do Nascimento.
I know you are very proud of your name, Edson Arantes do Nascimento.
Hôm nay ta sẽ khiến ngươi giống như cái tên của mình, thương tâm mà chết.”.
Today, I will make you become like your name and die in sadness.”.
Bạn là cái tên của mình, bạn là danh tiếng của mình, bạn là uy tín của mình, quyền lực của mình..
You are your name, you are your fame, you are your prestige, your power.
một người đầy những chiến tích xung quanh cái tên của mình.”.
of fighting alongside you, who has many heroic tales surrounding your name.".
Bạn muốn truyền tải thông điệp nào đến với khách hàng thông qua cái tên của mình?
What message do you want to convey to your customers through your name?
Về cái tên của mình, cô nói:“' Seer- sha' là cách người Ailen phát âm tên của tôi, nhưng tôi thích đọc là' Sir- sha', giống như' inertia'.
On her name, she said,"'Searsha' is how Irish people pronounce my first name, but I would pronounce it'Sersha,' like'inertia'.
Như cái tên của mình được nhấn mạnh rõ, Red XIII là một loài thú với một bộ lông màu đỏ lửa.
Red XIII: Just as his name implies, he is an animal with fire-red fur.
Place de la Concorde, bất chấp cái tên của mình, đã không hề bình yên trong các cuộc bạo động của sinh viên tại Paris hồi 1968.
Place de la Concorde, despite its name, was anything but peaceful during the 1968 student riots in Paris.
Results: 68, Time: 0.0176

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English