CÂU LẠC BỘ CÓ in English translation

club has
câu lạc bộ đã
CLB đã
CLB có
club đã
câu lạc bộ có
CLB phải
club is
club had
câu lạc bộ đã
CLB đã
CLB có
club đã
câu lạc bộ có
CLB phải
clubs have
câu lạc bộ đã
CLB đã
CLB có
club đã
câu lạc bộ có
CLB phải
club have
câu lạc bộ đã
CLB đã
CLB có
club đã
câu lạc bộ có
CLB phải
club have had

Examples of using Câu lạc bộ có in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Câu lạc bộ có một lựa chọn để gia hạn hợp đồng của mình thêm hai năm nữa.
The club have an option to extend his deal for another two years.
Câu lạc bộ có khoảng 60 cầu thủ
The club had around 60 players
Câu lạc bộ có hai nhóm ultras;
The club has two ultras groups;
Cả hai câu lạc bộ có đến 06: 00 vào ngày 08 Tháng 12 để đáp ứng các trách.
Both clubs have until 6pm on 8 December 2016 to respond to the charge.
Năm 2006, câu lạc bộ có 36 bộ phận thể thao với hơn 6.000 thành viên.
In 2006, the club had 36 sections of sport with over 6,000 members.
Câu lạc bộ có một lịch sử lớn
I think the club have such a big history
Cầu thủ còn lại được chọn theo đề nghị của J. League để chắc chắn rằng mỗi câu lạc bộ có ít nhất một cầu thủ.
Other players are additionally selected by the recommendation from J. League that makes sure that each club has at least one representative in the competition.
Không nhiều câu lạc bộ có thể làm được điều này vậy
Not many clubs have managed that sort of business
Vào đầu thiên niên kỷ mới, câu lạc bộ có hơn 34 chi nhánh thể thao và tăng số thành viên lên hơn 9.000.[ 1].
At the start of the new millennium, the club had over 34 branches of sport and increased their membership to over 9,000.[1].
Cả hai câu lạc bộ có đến 06: 00 vào ngày 08 Tháng 12 để đáp ứng các trách.
Both clubs have until 6pm on Thursday, 29 October to reply to the charges.
mọi người vẫn tưởng câu lạc bộ có cùng dự định.
it was thought the club had a long-term plan with the same aim.
Hai câu lạc bộ có thời gian đến 18: 00 GMT ngày
The clubs have until 18:00 GMT on Friday to respond to the charges,
Một số câu lạc bộ có 24 giấy phép giờ
Some clubs have 24 hr licenses
Tuổi uống rượu là 18, và trong khi điều này được thi hành một cách lỏng lẻo đáng ngạc nhiên, một số câu lạc bộ có giới hạn tuổi cao hơn.
The legal drinking age is 18, and while this is surprisingly loosely enforced, some clubs have higher age limits.
nhiều quán bar và câu lạc bộ có giới hạn độ tuổi của mình.
countries(but 20 in Iceland), but many bars and clubs have their own age limits.
Tuổi uống rượu là 18, và trong khi điều này được thi hành một cách lỏng lẻo đáng ngạc nhiên, một số câu lạc bộ có giới hạn tuổi cao hơn.
Drinking age is 18, and while this is surprisingly loosely enforced, some clubs have higher age limits.
Gần đây, câu lạc bộ có một số bộ sân khách màu đen
More recently, the club have had a number of black or dark blue away
kinh nghiệm để phòng thủ và sẽ là một tài sản lớn cho câu lạc bộ có chỉ quay 24.
will be a major asset for the club, having just turned 24 years old.".
trong số đó 12 câu lạc bộ có nhiều hơn 1 lần vô địch.
only 12 clubs has won the Champions League more than once.
Để kết thúc này, Arsenal là một câu lạc bộ có một tác động đáng kinh ngạc trên thế giới.”.
To this end, Arsenal is a club that has an incredible impact on the world.
Results: 268, Time: 0.0261

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English