Examples of using Cây liễu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
hơn mười cây liễu trong vùng lân cận đã bị đốt khô[ 96].
Hoa có thể chỉ bao gồm một trong các phần mang bào tử như thế, chẳng hạn ở cây liễu, trong đó mỗi hoa chỉ có một vài nhị hoa
Cũng không biết đã qua bao lâu, cây liễu mới lên tiếng, chỉ nói đúng bốn chữ:" Nguyên Thủy Chân Giải".
Hoa có thể chỉ bao gồm một trong các phần mang bào tử như thế, chẳng hạn ở cây liễu, trong đó mỗi hoa chỉ có một vài nhị hoa
Vào mùa hè, cảnh quan đáng chú ý là các con sông, cây liễu, hoa và công viên.
và trồng như cây liễu.
Hoa có thể chỉ bao gồm một trong các phần mang bào tử như thế, chẳng hạn ở cây liễu, trong đó mỗi hoa chỉ có một vài nhị hoa
Về khía cạnh dược lý, người dân Caral biết lợi dụng một thành phần hoạt hóa trong cây liễu là aspirin để chữa triệu chứng đau đầu.
aspirin từ cây liễu và quinine từ vỏ cây Cinchona.
buộc một chú gấu đen vào cây liễu.
Mình đã chụp ảnh mà không biết là vào thế kỷ 15 Basho đã viết:“ Cây liễu thấy hình ảnh con diệc… lộn ngược.”.
và trồng như cây liễu.
Nó nằm trong bóng râm của cây liễu ở sân trước,
Trong nhiều thế kỷ, vỏ của cây liễu được sử dụng như một chất chống viêm khắc phục mà nhẹ nhõm đau.
Người bản thổ Mỹ cũng phát hiện ra giá trị của cây liễu nhất làm giảm đau nhức đầu và bệnh thấp khớp và làm giảm sốt.
Lá và vỏ cây liễu có chứa một chất gọi
Ông được chôn cất bên dưới 1 cây liễu ma do chính ông trồng bằng mầm của 1 cây liễu mà ông đã đem từ mộ của Napoleon.
Nó được chứng minh rằng vỏ cây liễu là khá hiệu quả trong việc giảm đau lưng thấp hơn.
Khi nghĩ đến cây liễu không đủ,
Ban đầu có nguồn gốc từ vỏ cây liễu, tính chất dược liệu của nó lần đầu tiên được ghi nhận hơn 2.000 năm trước.