Examples of using Còn tệ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng nơi đó thậm chí còn tệ hơn cả lời đồn nữa.
Thế còn tệ hơn lấy thứ tiền đéo ai quan tâm.
Còn tệ hơn việc không còn tồn tại nữa.
Vài họ hàng còn tệ hơn người dưng.
Vì đuổi em đi sẽ còn tệ hơn điều xấu kia anh đã làm cho em".
Nhỡ đâu còn tệ hơn?
Chẳng lẽ có người nào ở đây còn tệ hơn lão Dumbledore nữa à? Cái gì?
Chúng còn tệ hơn chúng ta nữa.
Có thể còn tệ hơn vụ Snowden.
Ổng còn tệ hơn ông kẹ nữa.
Còn tệ hơn bài hát gốc.
Nhà họ còn tệ hơn nhà của chúng ta.
Nó sẽ còn tệ hơn cả Godzilla.
Hắn còn tệ hơn con chó Dobberman.
Còn tệ hơn phòng mình.
Ngươi còn tệ hơn cả loài người.
Tình yêu có thể còn tệ hơn sự thù ghét.
Chuyện này còn tệ hơn bố nghĩ đấy.
Cái này còn tệ hơn cả ngày tận thế.
Em còn tệ hơn Natalie nữa.