Examples of using Còng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hắn bị còng vào giường.
Vì anh ta khỏe hơn tôi và lại còng tôi vào giường.
Còng cô ấy lại. Nhưng….
kéo ra một cặp còng.
Đợi đã. Tháo còng cho hắn.
Curcio quay lại và còng tay Cruz ra sau lưng.
Tôi thực sự muốn bắt rồi thử đeo còng với tội phạm.
Chúng ta đều biết kết chuyện này sẽ là tay cô trong còng.
Cọng Mì, gỡ đống còng khỏi trần!
Tao chưa từng bị còng.
Tôi bảo rồi, kết chuyện này sẽ là tay cô trong còng.
Cô không có chìa khóa còng à?
Chờ đã. Tháo còng cho hắn.
Thế mà họ còng tôi”.
Tôi thực sự muốn bắt rồi thử đeo còng với tội phạm.
cô dùng hang và còng.
Thế mà họ còng tôi”.
Đầu tiên, anh ta chỉ muốn tháo còng.
Nên họ trở lại căn hộ để lấy chìa khóa còng.
Bây giờ, ghim còng đã trở thành một loadpin.