CÓ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ in English translation

Examples of using Có các yếu tố nguy cơ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nếu bạn có các yếu tố nguy cơ, như là công bằng,
If you have risk factors such as being fair,
Tuy nhiên, nếu bạn lượng đường trong máu bình thường, nhưng bạn có các yếu tố nguy cơ đối với bệnh tiểu đường
However, if you have normal fasting blood sugar, but you have risk factors for diabetes or symptoms of diabetes, your doctor may
đặc biệt nếu họ có các yếu tố nguy cơ nhưu tiền sử gia đình"- Chan nói.
particularly if they have risk factors such as a family history,” Chan said in an MGH press release.
đặc biệt nếu họ có các yếu tố nguy cơ nhưu tiền sử gia đình"- Chan nói.
to prevent gastrointestinal cancer, particularly if they have risk factors such as a family history,” said Chan.
Tuy nhiên, nếu như bạn hàm lượng glucose trong máu bình thường nhưng lại có các yếu tố nguy cơ hoặc triệu chứng của tiểu đường,
However, if you have normal fasting blood glucose, but you have risk factors for diabetes or symptoms of diabetes and your fasting blood glucose is normal,
Cục máu đông thể nhiều khả năng nếu có các yếu tố nguy cơ như bệnh tim,
A blood clot may be more likely if you have risk factors such as heart disease, blood circulation problems,
Nếu bạn chưa từng uống thuốc này trước đây và có các yếu tố nguy cơ mắc bệnh tim,
If you have never taken this medication before and you have risk factors for heart disease(see Precautions),
Tuy nhiên, nếu như bạn hàm lượng glucose trong máu bình thường nhưng lại có các yếu tố nguy cơ hoặc triệu chứng của tiểu đường,
However, if you have normal fasting blood sugar, but you have risk factors for diabetes or symptoms of diabetes, your doctor may decide
cao hơn ở bệnh nhân có các yếu tố nguy cơ mắc bệnh tim và mạch máu.
is higher in patients who have underlying risk factors for heart and blood vessel disease.
đặc biệt nếu bạn có các yếu tố nguy cơ ung thư bàng quang, như từ 50 tuổi trở lên,
three to six months, especially if you have risk factors for bladder cancer, such as being age 50
đặc biệt là nếu bạn có các yếu tố nguy cơ ung thư bàng quang, nếu như bạn 50 tuổi
three to six months, especially if you have risk factors for bladder cancer, such as being age 50
Bệnh nhân có các yếu tố nguy cơ của.
Patient has enough risk factors.
Người có các yếu tố nguy cơ nên tái khám thường xuyên hơn.
Those who have certain risk factors should get tested more often.
Bạn được khuyến nghị kiểm tra sàng lọc nếu có các yếu tố nguy cơ sau.
It is recommended to undergo cancer screening if you have the following risk factors.
Người bệnh thể cần xét nghiệm khác nếu có các yếu tố nguy cơ với STDs.
You may need a test if you have certain risk factors for STDs.
Nhiều người có các yếu tố nguy cơ lại không bao giờ phát triển bệnh ung thư.
Some people with several risk factors never develop colon cancer.
Nói chuyện với bác sĩ nếu bạn có các yếu tố nguy cơ mắc bệnh động mạch cảnh.
Talk to your doctor if you have risk factors for carotid artery disease.
Bạn cũng thể cần xét nghiệm này nếu bạn có các yếu tố nguy cơ mắc bệnh tiểu đường.
You may also need this test if you have risk factors for diabetes.
Thuốc thể được sử dụng nếu bạn có các yếu tố nguy cơ bệnh động mạch vành( CAD).
Medicines may be used if you have risk factors for coronary artery disease(CAD).
Hầu hết những người có các yếu tố nguy cơ đã được biết nhưng lại không bị ung thư não.
Most people who have known risk factors do not get brain cancer.
Results: 4504, Time: 0.0172

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English