CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ CÓ THỂ in English translation

these risk factors can
possible risk factors
risk factors that may

Examples of using Các yếu tố nguy cơ có thể in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
phạm vi địa lý của bệnh và xác định các yếu tố nguy cơ có thể giúp ngăn ngừa bệnh.
determine the presence or absence of TiLV, the geographic extent of the infection and identify risk factors that may help contain it.
Các yếu tố nguy cơ có thể xảy ra cho hoại tử xương ống tai ngoài bao gồm sử dụng steroid và hoá trị và/ hoặc các yếu tố nguy cơ tại chỗ như nhiễm trùng hoặc tổn thương.
Possible risk factors for osteonecrosis of the external auditory canal include steroid use and chemotherapy and/or local risk factors such as infection or trauma.
Cần nhiều nghiên cứu hơn về các yếu tố nguy cơ có thể gây nên bệnh này nhưng nghiên cứu cho thấy các cựu chiến binh quân đội- đặc biệt là những người góp mặt trong Chiến tranh vùng Vịnh khả năng mắc bệnh ALS cao gấp đôi người bình thường.
More research is needed on possible risk factors, but research has shown that military veterans-especially those who were deployed during the Gulf War-are twice as likely to develop ALS.
Kế hoạch khuyến khích sự phát triển của" cái gì nếu" kịch bản, nơi mà các nhà quản lý cố gắng hình dung ra các yếu tố nguy cơ có thể và phát triển kế hoạch dự phòng để đối phó với họ.
Planning the management of possible risks encourages the development of“what-if” scenarios, where you can attempt to envision possible risk factors and develop contingency plans to deal with them.
Việc cảnh báo các yếu tố nguy cơ này là quan trọng bởi vì: 1 một số các yếu tố nguy cơ có thể bị thay đổi(
An awareness of these risk factors is important because 1 some risk factors can be changed(such as smoking or dietary intake), thus decreasing the
Lý tưởng là giảm 10% trọng lượng cơ thể, nhưng sự cải thiện các yếu tố nguy cơ có thể trở nên rõ ràng nếu bạn giảm từ 3- 5% trọng lượng ban đầu.
Ideally it is desirable to lose 10 per cent body weight, but risk factors may be improved if you even lose 3-5 per cent of your initial weight.
nhưng sự cải thiện các yếu tố nguy cơ có thể trở nên rõ ràng nếu bạn giảm từ 3- 5% trọng lượng ban đầu.
body weight is desirable, but improvement in risk factors can become apparent if you lose even 3% to 5% of your starting weight.
nhưng sự cải thiện các yếu tố nguy cơ có thể trở nên rõ ràng nếu bạn giảm từ 3- 5% trọng lượng ban đầu.
body weight is desirable, but improvement in risk factors can become apparent if you lose even three to five percent of your starting weight.
nhưng sự cải thiện các yếu tố nguy cơ có thể trở nên rõ ràng nếu bạn giảm từ 3- 5% trọng lượng ban đầu.
body weight is desired, but improvement in risk factors can become evident if you lose even three to five percent of your starting weight.
đây đơn giản là tên của một nhóm các yếu tố nguy cơ có thể dẫn đến bệnh tiểu đường.
of developing metabolic syndrome, which is simply a name for a group of risk factors that can lead to diabetes.
phải xác định các yếu tố nguy cơ có thể can thiệp được chẳng hạn như thời gian ngủ.
in Korea is high, it is critical to identify modifiable risk factors such as sleep duration.
cũng một loạt các yếu tố nguy cơ có thể làm tăng nguy cơ phát triển nó.
infection causes intestinal metaplasia, but there is also a range of risk factors that may increase the risk of developing it.
Bởi vì các yếu tố nguy cơ có thể dễ dàng xác định trong CT não,
Because these risk factors can be easily identified in brain scans,
Sau khi hiệu chỉnh các yếu tố nguy cơ có thể ảnh hưởng tới sự phát triển của bệnh,
After adjusting for risk factors that might have influenced the development of disease, researchers found that study
Tất cả các yếu tố nguy cơ có thể làm thay đổi này gần
All of these modifiable risk factors are not nearly as important as gender,
sử gia đình hoặc thêm các yếu tố nguy cơ, có thể đưa đến một chẩn đoán nghiêm trọng như ung thư tử cung.
especially if you have a strong family history or additional risk factors, may point to a more serious diagnosis like uterine cancer.
Tuy nhiên, hiếm khi, người không  các yếu tố nguy cơ có thể cũng bị ảnh hưởng.
However, in rare cases, people without these risk factors also can be affected.
Bên cạnh đó, xét nghiệm máu, chụp X- quang, MRI hoặc CT cũng được tiến hành để đánh giá các yếu tố nguy cơ có thể gây ảnh hưởng đến sự thành công của ca phẫu thuật.
Blood tests, X-rays, MRI or CT scans are performed to evaluate any risk factors that could compromise the success of the kidney transplant surgery.
Nhiều bệnh mãn tính không rõ nguyên nhân có thể được giải thích như trên. Các yếu tố nguy cơ có thể có hoặc không liên quan đến nguyên nhân và điều quan trọng cần phải tìm nguyên nhân thật sự của bệnh.
Many chronic diseases of unknown cause may be studied in this framework to explain multiple epidemiological associations or risk factors which may or may not be causally related, and to seek the actual etiology.
Hiếm khi, người không  các yếu tố nguy cơ có thể cũng bị ảnh hưởng.
Rarely, persons without these risk factors can also be affected.
Results: 2522, Time: 0.029

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English