Examples of using Có lời in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhạc chế có lời.
Khi đó ta có thể có lời.
Trong Giăng chương 1, chúng ta có Lời.
Người dân vẫn có lời.
Ánh mắt có lời.
Này, bạn tù, tao có lời với mày.
Ta có lời cấp cho ngươi nói.”.
Đương nhiên có lời.”.
Thầy có lời ban sự sống đời đời.”.
Chúng ta có lời của Đức Chúa Trời!
Vì Thầy có lời ban sự sống đời đời”.
Thầy mới có lời đem lại sự sống đời đời.”.
Thầy có lời ban sự sống đời đời.”.
Thày mới có lời ban sự sống đời đời".
Thầy có lời đem lại sự sống đời đời”….
Vì Thầy có lời ban sự sống”.
Roz chưa có lời cho Lil.
Tôi có lời tôi đã viết.
Thầy mới có Lời ban sự sống đời đời”.
Thầy có lời của sự sống vĩnh cửu” c.