CÓ MỘT VIỆC in English translation

there is one thing
had one job
có một công việc
có một việc
have one thing
có một điều
có một thứ
có 1 thứ
có một việc
có 1 điều
có một chuyện
có cái này
đều có
only one thing
chỉ có một điều
chỉ một điều
một điều duy nhất
chỉ có một thứ
điều duy nhất
chỉ một thứ
một thứ duy nhất
chỉ có một chuyện
một việc duy nhất
chỉ một việc
there's one thing
there was one thing
have one job
có một công việc
có một việc
had one thing
có một điều
có một thứ
có 1 thứ
có một việc
có 1 điều
có một chuyện
có cái này
đều có

Examples of using Có một việc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng mà có một việc.
But there's one thing.
Nhưng đêm ta chết, có một việc ta muốn làm cùng nhau.
But the night we died, there was one thing we all wanted to do together.
Trước khi anh đi, có một việc anh cần phải làm.
Before I go, there's something I need to do.
Ardat. Ngươi chỉ có một việc thôi.
Ardat. You had one job.
Có một việc… em muốn bàn bạc với các thầy ạ.".
There is something I would like to discuss with you.”.
Có một việc tôi muốn nói với Sensei.
There was something I wanted to tell Sensei.
Tôi có một việc phải làm.
I will last. There's one thing I have to do.
Có một việc.
There was one thing.
Có một việc mà bọn em… Mà thầy Dumbledore muốn nói với anh.
There's something that we… That Dumbledore wishes to speak to you about.
Anh chỉ có một việc như vậy.
I only have one job so.
Có một việc ông thể làm tốt hơn những người ông biết.
There is something that you can do better than anyone you know.
Có một việc hắn nghĩ nên làm ngay bây giờ.
There was something he was supposed to do, now.
Nghe này, có một việc em phải làm hộ chị trước khi đi.
Listen, there's one thing you got to do for me before you go.
Nhưng có một việc tôi thể làm.
But there was one thing I could do.
Có một việc anh sẽ muốn xem.
There's something you will wanna see.
Nhưng có một việc mà ông không nên nghi ngờ.
However, there is something that you should not doubt at all.
Có một việc hắn nghĩ nên làm ngay bây giờ.
There was something he wanted to do now.
Hôm nay chúng ta có một việc phải làm, Harold.
We had one thing to do today, Harold.
Nếu có một việc cháu làm được
If there's one thing I can do,
Những người còn lại có một việc, xé tan những thứ này ra.
The rest of us have one job, tear these things apart.
Results: 153, Time: 0.0509

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English