Examples of using Có những cầu thủ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tất nhiên có những cầu thủ sẽ nói rằng một năm không có trận nào ở châu Âu trước thềm World Cup là một lý do để thay đổi câu lạc bộ.".
Nó cũng chứng minh rằng, Arsenal có những cầu thủ dự bị có thể vào sân
Khi tôi trẻ hơn bây giờ, có những cầu thủ đã mang đến cho tôi niềm vui ấy.
Hóa thân ban đầu của các tiểu thể loại Tower Offense có những cầu thủ kiểm soát con người chiến đấu kẻ xâm lược ngoài hành tinh.
Tất nhiên, cũng có những cầu thủ khi gia nhập Man City đã là những ngôi sao với tài năng được kiểm chứng như Sergio Aguero hay Kevin de Bruyne.
Mitrovic nói:“ Chúng tôi có những cầu thủ mang lại những quả bóng tốt và nó dễ dàng hơn để ghi bàn
Vào độ tuổi đó, có những cầu thủ từ mọi nơi trên thế giới,
Ông có những cầu thủ thường xuyên luyện tập để biết họ nên chơi như thế nào
Có những cầu thủ đã chơi 5 đến 6 trận trong một khoảng thời gian ngắn,
Barcelona luôn ở phía trước, đó là bởi vì họ có những cầu thủ mà khi họ có một nửa cơ hội họ ghi được hai bàn thắng.
Tuy nhiên, có những cầu thủ cần được khen ngợi,
Nhưng khi còn ở Chelsea, ông ấy có những cầu thủ như tôi, như John Terry, Frank Lampard”.
Tôi rõ ràng rằng có những cầu thủ phải liên kết với đội tuyển quốc gia của họ ngay khi mùa giải kết thúc,” anh nói.
Chúng tôi có những cầu thủ như Victor Moses( Chelsea,
Nhưng khi còn ở Chelsea, ông ấy có những cầu thủ như tôi, như John Terry, Frank Lampard”.
Tất nhiên, cũng có những cầu thủ luôn thi đấu tốt,
tôi nghĩ chúng tôi cũng có những cầu thủ có thể làm điều đó.".
Argentina ngày càng trở nên mệt mỏi hơn còn chúng tôi thì có những cầu thủ có thể tạo ra sự khác biệt.
Chúng tôi biết có những cầu thủ như[ Matthijs] De Ligt,
họ đã theo dõi những cầu thủ ở đây lâu hơn tôi và chúng tôi có những cầu thủ cần phải giữ.