Examples of using Có những chuyện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có những chuyện cậu nhớ, và có những chuyện cậu không thể quên.
Mọi người đều có những chuyện không muốn nhớ.”.
Có những chuyện anh không muốn nói với cô qua điện thoại.
Chị có những chuyện có thể làm,
Có những chuyện mà chỉ em có thể làm được chăng?
Ai cũng có những chuyện họ không muốn nhắc đến.
Anh biết, có những chuyện… giữa tôi và ông ta.
khi mà có những chuyện.
Nhưng có những chuyện khác cũng thường xảy ra.
Có những chuyện tôi còn đang thắc mắc.
Nhưng mà cũng có những chuyện mà thời gian không thể mang đi.
Có những chuyện chúng ta chỉ biết rõ khi về trời.
Có những chuyện trong đời không thể' kế hoạch' được.
Ở Nhật Bản có những chuyện không thể giải thích nổi.
Có những chuyện vẫn luôn rất rõ ràng.
Có những chuyện bạn cần hồi tưởng?
Nhưng… có những chuyện.
Ngày mai sẽ có những chuyện khác được sắp xếp.
Có những chuyện bạn ko bao giờ quên.
Mọi người đều có những chuyện mà bạn không biết.