CÓ NHỮNG KHÁC BIỆT in English translation

Examples of using Có những khác biệt in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong số 231 gien được so sánh có những khác biệt ảnh hưởng đến chuỗi acid amin của protein mà chúng mã hóa.
Of the 231 genes compared had differences that affected the amino acid sequence of the protein they encoded.
Tôi không thích nhìn về quá khứ nhưng có những khác biệt liên quan đến kế hoạch và tầm quan trọng của tôi trong đó”, anh nói với tờ Marca.
I don't like looking at the past but there were differences regarding the project and my importance within it," he told Marca.
Tất nhiên, ban đầu khi chúng tôi còn trẻ, chúng tôi cũng có những khác biệt, những căng thẳng.
At first of course, when you are young, we have differences, tensions and all that.
Tôi không thích nhìn về quá khứ, nhưng có những khác biệt liên quan đến dự án và tầm quan trọng của tôi trong đó.
I don't like looking at the past but, there were differences regarding the project and my importance within it.
Trong khi cho thấy rằng chúng ta có những khác biệt- nhưng điều này rõ ràng, chúng ta có những khác biệt-, nhưng rằng chúng ta mong muốn trở thành một đa dạng được hoà giải.
While showing that we have differences- but this is obvious, we have differences-, but that we desire to be a‘reconciled diversity.'”.
nhưng chúng cũng có những khác biệt.
they also have differences.
Còn Thống đốc bang Missouri Eric Greitens nói:“ Chúng ta thể có những khác biệt nhưng không ai nên khuyến khích bạo lực chính trị.
Republican Gov. Eric Greitens said in a statement:“We can have differences in our country, but no one should encourage political violence.
TS N: Ahmed phóng ra cùng màu năng lượng như của cô, hay có những khác biệt?
Dr. N: Does Ahmed emit the same energy color as yourself or are there differences?
Và khi hai người có những khác biệt, những bất đồng ý kiến, đó không phải là dấu hiệu tồi tệ.
Conflicts happen when you have a difference of opinion, but they're not a bad sign.
Chúng ta không thể“ đốt cháy giai đoạn” về giáo huấn bởi vì có những khác biệt và sẽ được giải quyết một cách kiên nhẫn trong chỗ phù hợp.
We cannot be hasty in regard to doctrine because differences exist and must be resolved with patience in the appropriate contexts.
Nhưng một nhóm hỗ trợ cũng được thiết kế sao cho có những khác biệt trong tính nết, cảm xúc, và những phản ứng.
But a support group is also designed to have differences in disposition, feelings, and reactions.
Có những khác biệt, nhưng Thần Khí giúp chúng ta hiểu thông điệp của Sự Phục Sinh của Chúa Giêsu theo ngôn ngữ của chúng ta.
Differences do exist, but the Spirit makes us understand the message of Jesus' resurrection, each in his or her own language.
Các vị có những khác biệt chính thống so với tôi. Các vị có khác biệt với tôi.
You may have differences with me… You may have genuine differences with me.
Tuy nhiên, mọi người thừa nhận rằng Đức Kitô của truyền thống Byzantin có những khác biệt so với Đức Kitô của truyền thống La tinh.
Nevertheless, everyone admits that the Christ of the Byzantine tradition has different characteristics than the Christ of the Latin tradition.
Trong khi cả hai đều liên quan đến việc cải thiện sự xuất hiện của bạn, có những khác biệt khác biệt..
While both involve the improvement of your appearance, there are distinct differences.
Hơn nữa, có những khác biệt về phản ứng giữa hình ảnh giữa các nền văn hoá,
Furthermore, there are differences in reactions to images between cultures, which means you might actually have to
Nếu có những khác biệt về thông số kỹ thuật của sản phẩm bạn sở hữu
If there are differences in the specifications of the product you own and the installation manual on this site, or if you have questions regarding
giấu giếm rằng chúng ta có những khác biệt trong các cách thức điều hành hệ thống chính trị và quản lý”.
if not ridiculous, to hide that we have differences in the ways in which we address our governance and our political systems.”.
Mặc dù có những khác biệt về khái niệm và nguyên tắc tiếp thị trực tuyến,
Although there are differences in concepts and principles of online marketing, the bottom line is
các dịch vụ di động, có những khác biệt về giá cả giữa các quốc gia.
cost formation in terms of landline and cellular services, there are variations in pricing from country to country.
Results: 121, Time: 0.0244

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English