Examples of using Có tạo ra in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thiết kế vốn có tạo ra ma sát,
Tỷ lệ này là loại hạn chót cho dù dự án này có tạo ra thu nhập ròng
Các nhà lãnh đạo trong tổ chức của bạn có tạo ra xung đột bằng cách không cho phép người khác có tiếng nói hoặc đóng góp không?
Nhưng điều gì quyết định việc doanh nghiệp của bạn có tạo ra thu nhập thụ động hay không hoàn toàn phụ thuộc vào mô hình kiếm tiền.
Việc có tạo ra hay không các cuộc thi ấy sẽ được quyết định vào tháng 3 năm 2020.
Chính phủ có tạo ra sự thịnh vượng
Đánh giá là cần thiết nhằm xác định liệu biện pháp can thiệp có tạo ra hiệu quả như mọng đợi và liệu những thay đổi đúng hướng là cần thiết.
Chúng tôi cũng quan tâm liệu công ty có tạo ra doanh thu không, nếu không thì tại sao.
Liệu Thượng đế có tạo ra một thế giới trù phú khoáng vật
Bạn có tạo ra ổ khởi động với Mac OS X trong nó bằng cách tải phiên bản mới nhất của OS X từ Mac App Store.
Chính phủ có tạo ra sự thịnh vượng
Thành công với tôi là liệu bạn có tạo ra cái gì đó mà bạn thực sự tự hào về nó không”.
liệu có tạo ra năng lượng mới và đảm nhận trách nhiệm nặng nề?
Có tạo ra mối nguy hiểm với con tàu và phi hành đoàn này? Điều đã xảy ra ở đó với những người đó?
Nếu nói$ 3 được raked từ nồi mà sau đó bạn sẽ có tạo ra 47% của rake là$ 1.41.
câu trả lời ngắn gọn là nó có tạo ra sự khác biệt.
Một điểm cuối cùng cần xem xét là đất có phải chịu thuế- cho dù nó có tạo ra lợi nhuận hay không.
Hay liệu họ có tạo ra công nghệ giúp người trẻ thành thị có thể luôn diện diện trong cuộc sống của cha mẹ tại nông thôn mà không cần phải có mặt ở nhà?
Cần lưu ý rằng mối quan tâm của các nhà khoa học đều liên quan đến các thiết bị có tạo ra EMF trên mọi phạm vi, từ router Wi- Fi cho đến hệ thống quản lý em bé.