Examples of using Cô mặc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi mừng vì cô mặc đồ đẹp.
Tôi thấy cô mặc áo chống đạn để tới gặp tôi.
Mong cô mặc nó vào ngày ta hẹn hò.
Cô mặc gì bên dưới?
Sao cô mặc…- Không! Cô ơi.
Cô mặc đồng phục.
Vậy tại sao cô mặc như vậy, và cô đang làm gì ở đây vậy?
Khách than phiền cô mặc hai quần lót.- Sayaka.- Vâng.
Khách than phiền cô mặc hai quần lót.- Sayaka.- Vâng.
Tôi sao? Tôi thấy cô mặc trang phục tân nương màu đỏ.
Cô mặc cái áo này vào thứ Tư
Tại sao cô mặc váy?
Trong ảnh cô mặc gì?
Tôi quyết định cô mặc gì, cô ăn gì, và ta đi đâu.
Cô mặc quần dài trong quần dài sao?
Dưới lớp áo trắng đó, cô mặc loại áo ngực màu đen.
Và ngài ấy kêu cô mặc cái này vô.
Cô mặc gì ở Kabul cũng đều ổn cả.
Cô mặc giáp chống đạn rồi đúng không?”.