CÔNG CỤ KINH DOANH in English translation

business tool
công cụ kinh doanh
công cụ doanh nghiệp
business tools
công cụ kinh doanh
công cụ doanh nghiệp
trading tools
công cụ giao dịch
công cụ thương mại
công cụ kinh doanh
trading instruments
công cụ giao dịch

Examples of using Công cụ kinh doanh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lựa chọn kỹ thuật số là một công cụ kinh doanh mới các sản phẩm ban đầu của nhà môi giới này có nhà kho một ánh sáng mới về kinh doanh trực tuyến.
Digital options are a completely new trading tool, this broker's original product that sheds a new light on online trading..
Chúng tôi không ngừng tìm kiếm các giải pháp mới để tạo ra một công cụ kinh doanh thân thiện và trực quan.
We are constantly looking for new solutions to create a user-friendly and intuitive trading tool.
Khi website của bạn là một bản sắc marketing, một công cụ kinh doanh, tại sao bạn lại thuê người không hiểu gì về marketing hay kinh doanh để tạo ra nó?
Since your website is a marketing platform and a business tool, why would you hire an amateur with no understanding of marketing or business to create it?
Marketing mix là một công cụ kinh doanh được sử dụng trong marketing và bởi các chuyên gia marketing.
Marketing mix is a business tool used in marketing and by marketing professionals.
Binary options cơ bản có nghĩa là bạn chọn cho dù một công cụ kinh doanh sẽ đi lên hoặc xuống trong giá và đặt một thương mại trên sự lựa chọn đó.
Basic binary options means you choose whether a trading instrument will go up or down in price and place a trade on that choice.
Chúng tôi tận dụng triệt để công cụ kinh doanh giúp tăng doanh thu qua dịch vụ bán hàng giúp quý vị.
We take full advantage of business tools to help grow revenue through sales services to help you.
Phân tích SWOT được phát minh như một công cụ kinh doanh vào những năm 1960 bởi những biểu tượng kinh doanh như Edmund P. Learned, C.
The SWOT analysis was first devised as a business tool in the 1960s by business icons Edmund P. Learned, C.
Việc cho phép trường đại học để biến thành công cụ kinh doanh là cho phép nó bị hư hỏng'.
Allowing the university to be turned into the tool of business is allowing it to be corrupted”.
Thạc sĩ Quản lý có thể giúp sinh viên xây dựng một bộ công cụ kinh doanh toàn diện, có thể mang lại lợi ích cho họ trong cuộc sống cá nhân của họ.
A Master in Management can help students build a well-rounded set of business tools that can benefit them in their personal lives too.
Một ý tưởng chỉ là một công cụ kinh doanh hoặc điều kiện tiên quyết, và một ý tưởng tự nó không đảm bảo bất kỳ sự thành công kinh doanh tuy nhiên tốt.
An idea is only a business tool or pre-requisite, and an idea by itself does not guarantee any business success however good.
Chọn từ nhiều hệ số hình dạng, rồi hãy để các công cụ kinh doanh này hoàn tất phần còn lại.
Choose from multiple form factors, then let these tools of business do the rest.
Kết luận Vì nhiều lý do, Facebook có thể được sử dụng hiệu quả như một công cụ kinh doanh.
For many reasons, Facebook can be used effectively as a tool for business.
Tại Nhật Bản, Facebook thậm chí còn hoạt động như một công cụ kinh doanh trong giới doanh nhân.
In Japan, Facebook even functions as a business tool among business people.
Trong khi tất cả những đặc điểm này là lý tưởng, thì Skype vẫn còn nhiều hạn chế khi được sử dụng như một công cụ kinh doanh so với một công cụ tiêu dùng.
While all those characteristics are ideal, Skype is ripe with limitations when used as a business tool versus a consumer tool..
Ý tưởng của ông đã trở thành VisiCalc, ứng dụng đầu tiên khiến khởi động máy tính cá nhân từ một sở thích cho những người đam mê máy tính thành một công cụ kinh doanh.
His idea became VisiCalc, the first application that turned the personal computer from a hobby for computer enthusiasts into a business tool.
Ngoài việc nắm vững tiếng Anh…[+], các sinh viên sẽ học tất cả các công cụ kinh doanh sẽ giúp họ tự tin truy cập cấp độ 1.[-].
Apart from mastering the English language, the students will learn all the business tools that will prepare them to access level 1 in confidence.-.
Khi Richard Branson hé lộ công cụ kinh doanh quan trọng của ông,
When Richard Branson revealed one of his most powerful business tools, it wasn't a complicated gadget,
Bộ phần mềm này của công cụ kinh doanh đã được phát triển để cho bất kỳ Xưởng Sườn,
This suite of business tools has been developed so that any bodyshop, regardless of size, can work together with the R-M team
với hơn 180 tài sản giao dịch, và nhiều công cụ kinh doanh và dụng cụ bao gồm cả cặp và bậc thang.
SpotOption 2 type trading platform, with over 180 trading assets, and many trading tools and instruments including Pairs and Ladder.
Hành vi của tất cả các công cụ kinh doanh kết nối với đồng đô la Canada phụ thuộc vào giá dầu,
The behavior of all trading instruments paired with the Canadian dollar depends on the prices of oil, gas, ferrous and non-ferrous metals
Results: 104, Time: 0.0263

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English