CÔNG NGHỆ CỦA MỸ in English translation

american technology
công nghệ mỹ
công nghệ hoa kỳ
U.S. technology
US technology
U.S. tech
america's technological
american tech
công nghệ mỹ
U.S. technological
american technological
công nghệ của mỹ
america's tech
US technologies
american technologies
công nghệ mỹ
công nghệ hoa kỳ

Examples of using Công nghệ của mỹ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Việc Mỹ đưa ZTE vào“ danh sách đen” trong 7 năm đã nhắc nhở Bắc Kinh về yêu cầu cấp bách giảm bớt sự phụ thuộc vào công nghệ của Mỹ.
Along with the U.S. blacklisting of ZTE Corp. for seven years, that only reminded Beijing of the urgent need to whittle down its dependency on American technologies.
Các chuyên gia cho rằng sự hợp tác AI mới này, trong đó Huawei đóng vai chính, có thể làm suy yếu sự thống trị công nghệ của Mỹ.
Experts say this new AI partnership- with Huawei playing a starring role- could undermine American technological dominance.
các cơ quan chính phủ khác đánh cắp công nghệ của Mỹ.
use the PLA or other government agencies to steal US technology.
Hiện tại có thể đúng là Huawei không thể sản xuất các sản phẩm mà không có công nghệ của Mỹ hoặc các linh kiện của Nhật Bản.
It may be true for now that Huawei cannot manufacture products without U.S. technologies or Japanese parts.
The Verge là một trang tin công nghệ của Mỹ và là mạng truyền thông thuộc sỡ hữu bởi Vox Media.
The Verge is an American technology news and media network operated by Vox Media.
Thắt chặt việc hạn chế tiếp cận công nghệ của Mỹ đã được tăng cường,
Tighter restrictions on access to US technology are already being strengthened and will likely remain
Huawei vốn dựa vào rất nhiều công nghệ của Mỹ từ phần mềm cho đến phần cứng.
Huawei relies on a lot of American technology from software to hardware.
Có vẻ như trong trường hợp này mức độ sử dụng công nghệ của Mỹ là cao đến mức Mỹ quyết định can thiệp.
It looks like in this case the level of US technology was such that the United States decided to intervene.
Thuế quan đã khiến cho chi phí lĩnh vực công nghệ của Mỹ tăng thêm một tỉ USD mỗi tháng kể từ tháng 10 năm ngoái.
The tariffs already in place have cost the American technology sector about $1 billion more a month since October.
RTI Là một tập đoàn công nghệ của Mỹ, được thành lập từ năm 1970,
About RTI WEB An American technology corporation, founded in 1970,
Xem xét cấm xuất khẩu công nghệ của Mỹ mà Bắc Kinh có thể sử dụng trong việc giám sát và giam giữ người Duy Ngô Nhĩ.
Consider banning exports of US technology that Beijing could use in their surveillance and detention of Uighurs.
Ủy hội châu Âu phạt hãng công nghệ của Mỹ về việc tạo ưu đãi cho dịch vụ mua sắm của chính Google một cách bất hợp pháp.
The European Commission penalises the US tech giant for illegally favouring its own shopping service.
Nhà chức trách Trung Quốc được biết đến nhiều trong việc dùng tường lửa ngăn chặn nhiều sản phẩm công nghệ của Mỹ, bao gồm Facebook và Twitter.
Authorities in China operate a firewall that blocks many United States tech platforms, including Facebook and Twitter.
Tất cả các quốc gia ở khu vực này đều muốn ít phụ thuộc vào công nghệ của Mỹ trong xây dựng các hệ thống hiệu năng cao.
All these nations would like to be less dependent on U.S. technology to build high performance systems.
Và tôi nghĩ, điều đó khiến nhiều giám đốc điều hành công nghệ của Mỹ mất ngủ”.
And I think it keeps a lot of U.S. tech CEOs up at night.”.
Trong văn hóa Trung Quốc, vai trò của bà Mạnh được coi trọng chẳng khác gì những người khổng lồ công nghệ của Mỹ như Steve Jobs hay Mark Zuckerberg.
His stature in Chinese culture has been compared to the titans of American technology such as Steve Jobs or Mark Zuckerberg.
Có sẵn trong khung pháp lý Mỹ nghiêm chỉnh các mối quan hệ với Trung Quốc về khả năng tiếp cận công nghệ của Mỹ và việc mua công ty Mỹ..
Available in the US regulatory framework strictly regulates relations with China in terms of access to American technology and the purchase of American companies.
Sáng tạo và phát triển của nó đã được quyết định bởi sự đe dọa của hành vi trộm cắp công nghệ của Mỹ sang Trung Quốc.
Its creation and development was dictated by the threat of theft of US technology to China.
Về đầu tư, ngân sách tuyệt đối của công nghệ Trung Quốc chỉ bằng 30% so với công nghệ của Mỹ.
As for investment, Chinese tech's absolute budget is only 30% as big as that of American tech.
trộm cắp tài sản trí tuệ, để nắm giữ bí mật công nghệ của Mỹ.
such as intellectual property theft, to get hold of American tech secrets.
Results: 206, Time: 0.0459

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English