CÔNG NGHỆ TOÀN CẦU in English translation

global technology
công nghệ toàn cầu
công nghệ thế giới
global tech
công nghệ toàn cầu
kỹ thuật toàn cầu
global technological
công nghệ toàn cầu
worldwide technology
công nghệ toàn cầu
global technologies
công nghệ toàn cầu
công nghệ thế giới

Examples of using Công nghệ toàn cầu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cộng đồng công nghệ toàn cầu có thể đánh trả,
The global tech community can fight back, if developers ramp
Bạn học cách đối mặt với sự thay đổi liên tục trong lĩnh vực công nghệ toàn cầu và nhạy cảm với các yêu cầu của các đối tác quốc tế.
You learn to face continuous change at the global technology field and be sensitive to the requirements set by international partners.
Tech Against Terrorism là tổ chức làm việc cho Liên hợp quốc để hỗ trợ ngành công nghệ toàn cầu trong nỗ lực đấu tranh với tình trạng khủng bố lợi dụng công nghệ..
Tech Against Terrorism is working on behalf of the UN CTED to support the global tech industry to tackle terrorist exploitation of their technologies.
Bạn không thể trở thành một hãng công nghệ toàn cầu nếu như không thể mang công nghệ của mình ra toàn cầu”, ông khẳng định.
You can't be a global technology leader if you can't bring your technology to the globe,” he says.
SSL- Secure Sockets Layer: là một tiêu chuẩn an ninh công nghệ toàn cầu tạo ra một liên kết được mã hóa giữa máy chủ web và trình duyệt.
SSL- Secure Sockets Layer is a global technology security standard that creates an encrypted link between the web server and the browser.
Điện thoại Honor 8X Max là điện thoại thông minh mới nhất của các đại gia công nghệ toàn cầu Huawei.
The Honor 8X Max is the latest smartphone from the global tech giants Huawei.
với 8,5 triệu dân, nhưng trên bình diện công nghệ toàn cầu, Isarel là một trong những người khổng lồ.
with a population of just 8.5 million, but on the global tech startup stage, Israel stands tall.
Xuất khẩu từ Đài Loan, một bộ phận quan trọng của chuỗi cung ứng công nghệ toàn cầu, đã giảm tháng thứ năm liên tiếp trong tháng 7.
Exports from Taiwan, a key part of the global technology supply chain, fell for a fifth straight month in July.
Thập kỷ Schmidt” đã chứng kiến Google đi lên từ một công cụ tìm kiếm đầy hứa hẹn thành một cường quốc công nghệ toàn cầu.
The Schmidt decade saw Google go from a promising search engine to a global tech powerhouse.
Tập đoàn Eurasia Group nhận định thế giới năm 2018 cũng đối mặt với rủi ro về cuộc chiến tranh“ lạnh” công nghệ toàn cầu.
Earlier this week Eurasia Group published their Top Risks for 2018 which includes the risk of a global tech cold war.
Những người khác cảnh báo rằng một“ sự phân tách” trong lĩnh vực công nghệ toàn cầu như vậy sẽ khiến mọi việc tồi tệ hơn.
Others have warned that such a“decoupling” of the global tech sector would leave everyone worse off.
máy tính, và công nghệ toàn cầu.
computing and technology, globally.
Ông Ren cho biết Huawei đã chuẩn bị đầy đủ cho cuộc đối đầu với Mỹ vì Huawei đã trở thành một người khổng lồ công nghệ toàn cầu.
Ren Zhengfei, Huawei's founder and CEO, said Huawei was fully prepared for a clash with the US because Huawei had become a global tech giant.
là một trong những diễn đàn chính để Giáo hoàng gắn kết với cộng đồng công nghệ toàn cầu.
headquartered in Vatican City, is one of the primary forums that the pope uses for engaging with the global technology community.
Con số này gấp 3 lần quy mô của ngành công nghệ toàn cầu, theo Oxfam.
This is more than three times the size of the global tech industry, Oxfam said.
một phần của nỗ lực để trở thành trung tâm công nghệ toàn cầu.
the city-state favored Blockchain in particular as part of its desire to become a global technology center.
Samsung, Intel, LG, Panasonic và Microsoft là một vài trong những người khổng lồ công nghệ toàn cầu đã mở rộng vào Việt Nam sau khi chuyển khỏi Trung Quốc.
Samsung, Intel, LG, Panasonic and Microsoft are among the global tech giants that have expanded in the country, marking a shift away from China.
Nơi đây được xem là" trái tim" của Rừng Silicon vũ khí bí mật của Tổng thống Vladimir Putin trong cuộc chạy đua công nghệ toàn cầu.
Research institutes in the area are dubbed Vladimir Putin's“secret weapon” in the global hi-tech arms race.
Tầm nhìn 2030 của Ả Rập Xê Út phấn đấu định vị vương quốc dầu mỏ là trung tâm tài chính và công nghệ toàn cầu.
Saudi Arabia's Vision 2030 strives to position the oil kingdom into a global technology and financial hub.
Trả lời những cáo buộc về việc sao chép, ông cho rằng Trung Quốc đang gia tăng giá trị cho nền công nghệ toàn cầu, nhưng đó' chỉ mới bắt đầu'.
Answering the accusation of copying, he says China is adding value to global technology, but it's“only just started”.
Results: 430, Time: 0.0309

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English