Examples of using Công ty anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các chiến dịch này được chạy bởi công ty Anh SCL Elections,
Công ty Anh cho biết họ đã lập kế hoạch cho một phương tiện" cất cánh
Công ty Anh cho biết họ đã lập kế hoạch cho một phương tiện" cất cánh
Ví dụ, công ty Anh Brothers We Stand bán quần áo nam giới đi kèm với một phân tích đầy đủ về tác động xã hội và môi trường của sản xuất.
Một công ty Anh nhỏ tên Oxitec đã biến đổi di truyền loài muỗi đó để khi nó giao phối với con cái hoang dã, trứng của nó không trưởng thành được.
Thương hiệu và nhà máy được mua lại nởi công ty Anh quốc J. Frankau& Co. Ltd.
Công ty Anh chỉ bán 1.522 I- Paces tại Hoa Kỳ trong bảy tháng đầu năm 2019,
Viên đường được sản xuất bởi công ty Anh Firebox không khác gì các viên đường bình thường… ngoài việc nó được phủ bằng vàng 24 cara ăn được.
Price Waterhouse là 1 công ty Anh và đã mở chi nhánh tại Mỹ vào năm 1890, sau đó đã thiết lập một công ty Hoa Kỳ riêng biệt.
Tuy nhiên, vào cuối những năm 1620, Công ty Anh đã chuyển trọng tâm từ Indonesia sang Ấn Độ.
Vì vậy, công ty Anh đang tìm kiếm một nhà cung cấp vải cao su tổng hợp để cung cấp dây đeo giằng chất lượng cao để đáp ứng mong đợi của họ.
Năm ngoái, ông bỏ ra 31 tỉ USD mua lại ARM Holdings, một công ty Anh chuyên thiết kế chip dùng trong thiết bị di động.
Ông cũng có các cổ phần trong Clearmatics, một công ty Anh được thành lập vào năm 2015, xây dựng các nền tảng token hóa.
Nếu một công ty Anh cần phải trả cho một nhà cung cấp ở Nhật Bản,
Rolls- Royce Motor Cars hiện là công ty con của Tập đoàn BMW của Đức mà công ty Anh đã cấp phép sử dụng thương hiệu này.
Trong trường hợp này, công ty Mỹ sẽ vay mượn, và công ty Anh sẽ mượn đô la;
đã được công ty Anh Micro Focus International mua lại.
Bán tàu cho một công ty Anh và giữ một nửa thủy thủ đoàn Đức… Ta chỉ chở có chút hàng.
Theo nghiên cứu của Bloomberg, cc công ty Anh ưa thích tiết kiệm tiền thay vì tận dụng lợi thế của việc giảm gi và tăng đầu tư.