CÙNG NHAU LÀM VIỆC in English translation

work together
làm việc cùng nhau
hợp tác
hoạt động cùng nhau
hợp tác với nhau
hợp tác cùng nhau
làm việc chung với nhau
cùng làm
làm việc chung
việc với nhau
collectively work
working together
làm việc cùng nhau
hợp tác
hoạt động cùng nhau
hợp tác với nhau
hợp tác cùng nhau
làm việc chung với nhau
cùng làm
làm việc chung
việc với nhau
worked together
làm việc cùng nhau
hợp tác
hoạt động cùng nhau
hợp tác với nhau
hợp tác cùng nhau
làm việc chung với nhau
cùng làm
làm việc chung
việc với nhau
works together
làm việc cùng nhau
hợp tác
hoạt động cùng nhau
hợp tác với nhau
hợp tác cùng nhau
làm việc chung với nhau
cùng làm
làm việc chung
việc với nhau
to jointly work
cùng nhau làm việc
we can work together
chúng ta có thể làm việc cùng nhau
chúng ta có thể hợp tác
ta có thể hợp tác cùng nhau
cùng nhau làm việc
chúng ta có thể làm việc chung với nhau

Examples of using Cùng nhau làm việc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mio- chan cho chúng vào bát…… Đây là lần đầu hai đứa cùng nhau làm việc đó!”.
Mio-chan will place the cut vegetables into the bowl… The first time the two of them worked together is here!”.
Bóng tối và sự ấm áp cùng nhau làm việc để được an ủi
The darkness and the warmth work collectively to be comforting
Ông và đồng nghiệp ban nhạc Brad Delson đã cùng nhau làm việc cho hãng đĩa vào năm 2004 và đổi tên nó thành Machine Shop Records.
He and bandmate Brad Delson together worked on the label in 2004 and renamed it to Machine Shop Records.
An toàn và cùng nhau làm việc với các gia đình có con ở lứa tuổi sinh ra đến tám người đang chăm sóc nuôi dưỡng.
Safe& Together works with families with children ages birth to eight who are in foster care.
Các chuỗi cung ứng liên kết hàng hóa và dịch vụ cùng nhau làm việc tốt nhất trong khoảng cách ngắn.
The supply chains that link physical goods and services together work best over short distances.
Mọi người quá sợ hãi không dám cùng nhau làm việc trên một mảnh đất, trong khi thời điểm quan trọng trước mùa mưa đã đi qua.
People were too scared to come together to work the land, while the crucial time before the coming of the rains passed by.
Chúng tôi tiếp tục cùng nhau làm việc vì lợi ích của người dân Israel cho đến hết nhiệm kỳ.”.
We will continue to work together with you for the citizens of the State of Israel, until the end of our term.”.
Nhưng chính trong lúc con người cùng nhau làm việc để xây tháp, thì bất chợt họ nhận ra rằng họ đang xây dựng chống lại nhau..
While the men are working together to build the tower they suddenly realize that they are building against each other.
Chúng tôi tiếp tục cùng nhau làm việc vì lợi ích của người dân Israel cho đến hết nhiệm kỳ.”.
We will continue to work together with you for the people of Israel until the end of our term.”.
Hai nước chúng ta đang cùng nhau làm việc để hỗ trợ và bảo vệ quyền của người dân Ukraina tự do lựa chọn con đường riêng phía trước của mình.
Our two nations have worked together to support and protect the right of the Ukrainian people to freely choose their own path forward.
Gold đang theo đuổi Remote Year, một dự giúp các doanh nhân cùng nhau làm việc và sinh sống ở một thành phố khác nhau mỗi tháng.
Gold is traveling with Remote Year, a program that brings entrepreneurs together to work and live in a different city each month.
Chúng tôi tiếp tục cùng nhau làm việc vì lợi ích của người dân Israel.
We have worked together in the past for the good of Israel's citizens.
Các nước thành viên ASEAN đã cùng nhau làm việc với Kế hoạch kinh tế ASEAN 2025 để các doanh nghiệp ASEAN có thể hoạt động liên tục hơn trong khu vực".
ASEAN member states have been working together towards the ASEAN Economic Blueprint 2025, so that ASEAN businesses can operate more seamlessly across the region.
Tuy nhiên, trong nhiều tháng, họ đã cùng nhau làm việc để soạn một cuốn sách giải thích đức tin cho nhi đồng.
For months, though, they have been working together to compose a book explaining the faith to the little ones.
Bộ trưởng Năng lượng các nước này cũng cho biết họ sẽ cùng nhau làm việc để tìm ra cách giảm sự phụ thuộc vào dầu mỏ và khí đốt của Nga.
Their energy ministers also said they would jointly work out ways to reduce their dependence on Russian oil and gas.
Nhiều nông dân sau đó cùng nhau làm việc dưới sự bảo hộ của nhà nước và hợp tác xã.
Many farmers then joined together to work under the umbrella of state and cooperative farms.
Chúng tôi tiếp tục cùng nhau làm việc vì lợi ích của người dân Israel.
We will work together in the new government for the sake of Israel's citizens.
Tất cả các nhân viên Colgate đều là một phần của Đội ngũ Toàn cầu, cùng nhau làm việc ở khắp nơi trên thế giới.
All Colgate people are part of a global team, committed to working together across countries and throughout the world.
Hai đứa kia vác theo xuổng và nhảy xuống cái hố mà Harry đã đào rồi cùng nhau làm việc trong im lặng cho đến khi cái hố có vẻ đủ sâu.
They jumped down into the hole he had made with spades of their own, and together they worked in silence until the hole seemed deep enough.
Ông nói:“ Chúng ta sẽ mạnh mẽ nhất khi chúng ta đoàn kết lại và cùng nhau làm việc vì lợi ích chung”.
He added,“We are strongest when we are unified and when we work together for the common good.”.
Results: 582, Time: 0.0394

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English