Examples of using Căn nhà của mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Người phụ nữ Armenia 106 tuổi bảo vệ căn nhà của mình( 1990).
Khi em ra viện, chúng ta đã trở lại căn nhà của mình.
Không ai muốn hỏa hoạn sảy ra với căn nhà của mình.
Giúp khách hàng thêm yêu căn nhà của mình hơn.
Tôi chỉ vui khi được ở trong căn nhà của mình.”.
đã bán căn nhà của mình.
Tôi đoán là chúng tôi đã thực sự bán căn nhà của mình.
Bạn cảm thấy khó mà quản lý căn nhà của mình.
Bạn như có cả thành phố xung quanh căn nhà của mình.
Vào năm 1992, tôi cần phải bán căn nhà của mình.
Ngay sau khi kết hôn, Lâm Giang đã bị đuổi ra khỏi căn nhà của mình.
Có như vậy, người đàn ông sẽ yêu thích trở về căn nhà của mình.
Tôi là người đàn bà cô đơn trong chính căn nhà của mình.
Anh ta đã để lửa bén vào căn nhà của mình.
Tôi sung sướng được sống trong căn nhà của mình.”.
Người rao bán nhà có nhiều lý do để bán đi căn nhà của mình.
Anh hùng thì không bán đi căn nhà của mình.
Cậu hãy kiểm tra bên trong căn nhà của mình trước đi.
Một người được cứu sống từ căn nhà của mình.
Mẹ tao suốt cuộc đời không bao giờ ra khỏi căn nhà của mình.