Examples of using Cũng không khó in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chắc cũng không khó để thấy Hisui cười.
Nhiệm vụ cũng không khó!
Cũng không khó để chữa chứng rồi loạn cương dương này.
Còn nửa thứ hai cũng không khó giải thích.
Cũng không khó để tìm cách ngăn buổi tạm biệt.
Cũng không khó để giải thích.
Nhưng cũng không khó đến thế.
Cũng không khó đến thế.
Cũng không khó mà.
Cũng không khó đâu, tôi trả hết tiền nước.
À, cũng không khó thay lốp đâu.
Thêm nữa, cũng không khó lắm.
Cũng không khó để đưa ra kết luận.
Việc này thật tuyệt vời và cũng không khó”.
Ngay cả lên tới mặt trăng cũng không khó mấy;
Muốn rèn luyện khả năng tập trung cũng không khó!
Họ không đánh khá khi họ cần, cũng không khó như họ cần.
Đánh lừa Spencer, Romy và Amanda cũng không khó lắm.
Ta vừa bắt đầu và cũng không khó lắm.
công việc cũng không khó.