Examples of using Cả tối in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mẹ đã đặt trước cho cả tối.
Nó ở quán rượu nguyên cả tối sao?
Hai anh đã nói cái quái gì cả tối nay thế?
Anh hầu như chả nói gì với em cả tối.
Cậu bảo cậu ta dễ thương và dành cả tối bên cậu ta.
Hai người đã ở đây cả tối à?
Noah không ngủ suốt cả tối suy nghĩ về nỗi đau
Nếu người tình nhìn cô khác, bạn nên nổi ghen và hờn dỗi cả tối cho đến khi được xin lỗi để anh ta biết bạn quan tâm thực sự”, cô chia sẻ.
Và cả tối, anh luôn cố tước nó khỏi em. đó là lộn xộn của em,
Nếu người tình nhìn cô khác, bạn nên nổi ghen và hờn dỗi cả tối cho đến khi được xin lỗi để anh ta biết bạn quan tâm thực sự”.
Noah không ngủ suốt cả tối Nếu anh ta để mất cô ấy lần thứ hai. suy nghĩ về nỗi đau mà anh ta chắc chắn phải chịu đựng.
Chúng tôi uống cooktail Gin Fizz suốt cả tối và nhảy tới tận lúc chim bắt đầu hót….
anh muốn dành cả tối hỏi xem chính xác tôi đã làm hay không làm gì.
Nếu người tình nhìn cô khác, bạn nên nổi ghen và hờn dỗi cả tối cho đến khi được xin lỗi để anh ta biết bạn quan tâm thực sự”.
đứng ì đó cả tối như một đứa chết rồi.
Nhưng em đã quan sát anh cả tối và muốn xé xác anh ra. Em hy vọng anh không phiền em đến ngồi cạnh anh.
Hoặc anh có thể chỉ việc đi vào công ty của anh ta và tìm nó. Anh có thể sẽ mất cả tối để cố gắng tiếp cận anh ta.
Giáo viên của Leonora nghe tiếng đàn cả tối, nhưng đâu thấy cô ta.
Hay anh muốn giúp tôi làm một việc tốt đây? Harvey, anh muốn dành cả tối hỏi xem chính xác tôi đã làm
Nhưng em đã quan sát anh cả tối và muốn xé xác anh ra.