Examples of using Cả buổi tối in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ta đã nói về chuyện đó cả buổi tối.
Trên tầng này cho cả buổi tối.
Con đã tự cào mình cả buổi tối.
Tôi sẽ không ở ngoài này cả buổi tối.
Tôi có cả buổi tối rảnh rỗi.”.
Chúng tôi dành cả buổi tối để trò chuyện về các vấn đề khác nhau.
Họ có cả buổi tối trước mắt.
Mất cả buổi tối làm bài tập ở nhà.
Ngồi cả buổi tối để chơi game này.
Cả buổi tối đơn giản là hoàn hảo!
Mình dành nguyên cả buổi tối đọc hết topic này đó.
Họ có cả buổi tối trước mắt.
Cả buổi tối thật hoàn hảo!
Chúng tôi đã xem ti- vi cả buổi tối và không nói gì với nhau.
Bạn sẽ không muốn dành cả buổi tối ở đây đâu!
Cả buổi tối sao?
Tôi đã chạy cả buổi tối và đang mệt lử đây.
Có lẽ sẽ mất cả buổi tối. Một và hai và.
Cả buổi tối nữa?
Có lẽ sẽ mất cả buổi tối. Một và hai và.