CẢ BUỔI CHIỀU in English translation

all afternoon
cả buổi chiều
suốt buổi chiều
cả chiều nay
cả đêm
cả buổi tối
cả buổi trưa
cả ngày
chiều nay rồi
cả buổi chiều hôm nay
suốt tối
all the evening
cả buổi
suốt buổi tối

Examples of using Cả buổi chiều in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cả buổi chiều?
All the afternoon?
Bạn có cả buổi chiều đề viết báo cáo?
Have an entire afternoon to draft a report?
Hết cả buổi chiều của em!
A whole afternoon of me!
Tôi đã không thể tập trung bởi vì họ đang làm trò hề cả buổi chiều.
I couldn't concentrate because they were CLOWNING AROUND all afternoon.
Một khi mẹ họ đã ngồi lên danh sách, thì cả buổi chiều có mà trôi vèo.
When Mom started making lists an entire afternoon could fly by.
Bạn có thể bỏ ra tất cả buổi chiều để tìm kiếm.
They can spend the entire afternoon looking for it.
Những đứa trẻ này có thể chơi cả buổi chiều mong được Joseph chọn.
These children could spend the whole afternoon hoping to be chosen by Joseph.
Cô bé luyện tập hết cả buổi chiều không nghỉ.
She proceeded to practice the entire afternoon without resting.
Chàng đã ở trong thư viện suốt cả buổi chiều.
So, we were in the library all of the afternoon.
Thế là trái tim của cậu ta yên bình, tĩnh lặng cho cả buổi chiều.
So his heart was quiet for an entire afternoon.
Tôi có thể uống nó cả buổi chiều.
I could drink this all evening.
Điện hạ đã quỳ ở ngoài đó cả buổi chiều rồi.
His Highness has already kneeled there the whole afternoon.
Một tô đủ no cho cả buổi chiều.
Enough material for a whole afternoon.
Cả buổi chiều, tôi ngồi trên chiếc ghế rộng và thoải mái trong phòng của Dante, còn cậu ấy thì nằm trên chiếc giường mới được dọn sạch.
All afternoon, I sat in that large comfortable chair in Dante's room and he lay down on his newly made bed.
Suốt cả buổi chiều ngày hôm qua,
All the evening of yesterday, this solitude was
Nói cách khác, nếu khách hàng để thức uống trên bàn làm việc cả buổi chiều, sau khi uống, bạn sẽ hấp thu được ít lượng chất chống oxy hóa hơn bạn tưởng.
In other words, if that drink has been sitting on your desk all afternoon, you may be getting far fewer antioxidants than you think.
Cả buổi chiều nó thổi khoảng… Tốc độ phải 100 dặm một giờ, và trong nửa tiếng vừa qua,
All afternoon, it's been blowing about… must have been 100 miles an hour,
Ra ngoài chơi với các cháu cả buổi chiều, và 18 năm sau, cảnh sát đến báo.
That you're a suspect in your best friend's murder case. and 18 years later you're told You're outside all afternoon playing with your nieces and nephews.
Tin xấu duy nhất là: Grover khăng khăng thổi các cây sáo đó suốt cả buổi chiều và kỹ năng âm nhạc của cậu ấy không hề tăng thêm chút nào.
The only bad news: Grover insisted on playing those pipes all afternoon long, and his musical skills hadn't improved much.
Thế nhưng, suốt cả buổi chiều, tôi đã phải nghiến chặt hàm răng của mình nỗ lực chống lại sự ham muốn thôi thúc tôi cũng cúp cua để đi tìm cô gái đó.
But, all afternoon, I was gritting my teeth against the urge that had me yearning ditch, too-in order to go find the girl again.
Results: 257, Time: 0.0273

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English