Examples of using Chiều in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mỗi chiều, khi tôi nhìn.
Số chiều của một“ khối” có thể nhiều hơn 3.
Hỗ trợ gói chiều dài lên đến 1536 bytes.
Chiều rộng và chiều dài của khuôn mặt gần như có cùng kích thước.
Chiều trong suy tưởng….
Chiều rộng trên 36 cm; hoặc.
Chiều, hắn đi nhậu với đám bạn.
Chiều, gió không còn mạnh như hôm qua.
Chiều Trở lại Yangon.
Một chiều, người ta đợi mụ về.
Vẫn gần như mỗi chiều tôi đi bộ ra Starbucks ngồi.
Nhưng việc mở cửa chiều không chỉ gây thiệt hại và tàn phá.
Chiều này tôi sẽ hành động bước đầu tiên….
Chiều về không có nắng.
Tổng chiều dài và chiều của miếng đất.
Nhìn vào chiều sâu của sản phẩm và độ rộng.
Cả chiều còn lại anh có mùi như một bụi tử đinh.
Vậy chiều? hắn nói.
Chiều mai. Muộn nhất là.
Chiều nay, ông ấy sẽ tham gia họp báo.