CHIỀU in English translation

afternoon
buổi chiều
chiều
buổi trưa
buổi tối
chào
tối
hôm
dimensional
chiều
kích thước
không gian
way
cách
đường
lối
chiều
hướng
kiểu
theo
pm
giờ chiều
giờ tối
tối
AM
00pm
H30
H00
giờ sáng
evening
buổi tối
tối
đêm
buổi chiều
chào
chiều hôm
chiều tối hôm
P.M
pm
giờ chiều
giờ tối
tối
AM
00pm
H30
H00
giờ sáng
p.m
pm
giờ chiều
giờ tối
tối
AM
00pm
H30
H00
giờ sáng
direction
hướng
chỉ đạo
chiều
đường
chỉ dẫn
height
chiều cao
độ cao
đỉnh cao
length
chiều dài
độ dài
thời gian
khoảng

Examples of using Chiều in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mỗi chiều, khi tôi nhìn.
Every morning when I look.
Số chiều của một“ khối” có thể nhiều hơn 3.
The number of dimensions of a data‘cube' can be higher than three.
Hỗ trợ gói chiều dài lên đến 1536 bytes.
Supports long packet size up to 1536 bytes.
Chiều rộng và chiều dài của khuôn mặt gần như có cùng kích thước.
The length and width of the face have roughly the same size.
Chiều trong suy tưởng….
An afternoon on imagination….
Chiều rộng trên 36 cm; hoặc.
Has grown to more than 36 inches in height; or.
Chiều, hắn đi nhậu với đám bạn.
In the evening, he went off to drink with his friends.
Chiều, gió không còn mạnh như hôm qua.
This morning the winds are not as strong as yesterday.
Chiều Trở lại Yangon.
This morning, return to Yangon.
Một chiều, người ta đợi mụ về.
Then one morning, they were waiting for her.
Vẫn gần như mỗi chiều tôi đi bộ ra Starbucks ngồi.
Almost every morning, I would walk to Starbucks.
Nhưng việc mở cửa chiều không chỉ gây thiệt hại và tàn phá.
However, the opening of the size door will not only cause damage and destruction.
Chiều này tôi sẽ hành động bước đầu tiên….
This morning I took the first step….
Chiều về không có nắng.
Morning comes without the sun.
Tổng chiều dài và chiều của miếng đất.
From the length and breadth of the land.
Nhìn vào chiều sâu của sản phẩm và độ rộng.
Look at the breadth and depth of your products.
Cả chiều còn lại anh có mùi như một bụi tử đinh.
And of course, for the rest of the afternoon I smelled like a smokehouse.
Vậy chiều? hắn nói.
This morning? he said.
Chiều mai. Muộn nhất là.
Sunset tomorrow at the latest.
Chiều nay, ông ấy sẽ tham gia họp báo.
So he can look good. He's going to attend this afternoon's press conference.
Results: 8618, Time: 0.1041

Top dictionary queries

Vietnamese - English