GIỜ CHIỀU in English translation

P.M
pm
giờ chiều
giờ tối
tối
AM
00pm
H30
H00
giờ sáng
pm
giờ chiều
giờ tối
tối
AM
00pm
H30
H00
giờ sáng
p.m
pm
giờ chiều
giờ tối
tối
AM
00pm
H30
H00
giờ sáng
o'clock
giờ
00
hướng
o'clock in the afternoon
giờ chiều
giờ trưa
afternoon hours

Examples of using Giờ chiều in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khoảng hai giờ chiều tôi sẽ ra khỏi nhà và mọi người phải tránh xa cho tới khi tôi bảo rằng họ có thể quay trở về làm việc.
I shall go out about two o'clock and every one must keep away until I send word that they may go back to their work.”.
ví như vào bốn giờ chiều của một ngày Chủ nhật ẩm ướt nọ,
say at four o'clock in the afternoon on a wet Sunday, she feels panic-stricken
mẹ sẽ chết nếu tôi không ho trong lớp toán vào lúc 2 giờ chiều.
my mom dying if I didn't cough in math class at 2 p.m.
Nếu bà tổ chức buổi họp vào lúc 3 giờ chiều, cánh cửa sổ này sẽ mở rộng, và bà sẽ biết rằng, tôi sẽ cùng hát với mọi người.”.
If you take the meeting at 3 o'clock, this window will be opened and you will know that I am joining with the singing.'.
bạn đến lúc bốn giờ chiều, thì từ ba giờ mình đã bắt đầu thấy hạnh phúc.
you come at four o'clock in the afternoon, then at three o'clock I shall begin to be happy.
Giữa trưa, người ta xoay chiếc đồng hồ 180 độ để chỉ giờ chiều.
So at midday, the device had to be turned 180 degrees to measure the afternoon hours.
là một trong những lý do trường Fiddleheads chỉ mở cửa đến 1 giờ chiều.
it's one of the reasons Fiddleheads is open only until 1 p.m.
Hàng ngày, Hitler đến khách sạn này vào khoảng 5 giờ chiều, và hẳn sẽ rất vui nếu gặp tôi….
He said that Herr Hitler came every day to the hotel at five o'clock, and would be very glad indeed to see me.
Vào lúc 3 giờ chiều, khi vào nhà nguyện,
On Good Friday, at three o'clock in the afternoon, when I entered the chapel,
trong giờ cao điểm ban ngày, khoảng 9 giờ sáng đến 3 giờ chiều.
especially during peak daylight hours- roughly from 9 a.m. to 3 p.m.
Bạn có thể rời khỏi văn phòng lúc 5 giờ chiều và không phải suy nghĩ gì nữa về công việc cho đến sáng hôm sau.
You may be able to walk away from your regular job at five o'clock and not think about it again until the next morning.
Và ngày Chủ nhật, 14 tháng 6 năm 2009-- đây là khoảng 2 giờ chiều ở Skowhegan, Maine-- đây là căn hộ của tôi ở đó.
And on Sunday, June 14th at 2009-- this was actually about two o'clock in the afternoon in Skowhegan, Maine-- this was my apartment there.
Xin làm ơn, các con hãy đến Nhà Thờ càng nhiều càng tốt để đọc chuỗi Kinh Lòng Chúa Thương Xót lúc 3 giờ chiều.
Please, I urge you to visit your Churches as much as you can to recite my Divine Mercy chaplet at 3 o'clock.
tôi bị giữ tại một phòng giam cảnh sát để chờ phiên xử chính thức tới 5 giờ chiều.
lasted less than 15 minutes, I was detained at the police cell for the formal trial until five o'clock in the afternoon.
Cây có thể dễ dàng bị bỏng nếu trong khoảng thời gian từ 11 đến 17 giờ chiều, nó bị tia cực tím,
The plant can easily get burns if during the period from 11 to 17 o'clock in the afternoon it gets ultraviolet light,
Không gặp trở ngại nào và cũng chẳng bị một ai để ý, chúng tôi rời Viện Hàn lâm Khoa học vào quãng một giờ chiều.
Unhindered and without a single person having taken any notice of us, we left the Academy of Sciences at around one o'clock.
Các tông đồ không bao giờ quên đi cái thời khắc khi Đức Giêsu chạm đến con tim của họ:“ Đó là khoảng bốn giờ chiều”( Ga 1: 39).
The Apostles never forgot the moment when Jesus touched their hearts:‘ It was about four o'clock in the afternoon'(Jn 1:39).
Tay đồng hồ có thể bị hỏng bởi Tourbillon nếu chúng tình cờ vượt quá khẩu độ khi nhấn nút- ví dụ như khi ở 6 giờ chiều.
The watch's hands could be damaged by the tourbillon if they happened to be over the aperture when the button was pressed- for instance when at 6 o'clock.
Dù sao thì bố đã nhận được điện từ Beta lúc ba, bốn giờ chiều, và mẹ các con nói" Tôi mất con rồi.
Anyway, I got that call from Beta at three or four o'clock in the afternoon, and she said,“I have lost my baby.
Thứ Năm, ngày 20 tháng 2 năm 1862, vào lúc 5 giờ chiều, con trai mười một tuổi của Lincoln,
On Thursday, February 20, 1862, at 5:00 P.M. Lincoln's eleven year old son,
Results: 1804, Time: 0.0527

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English