Examples of using Thời giờ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh ta dùng một chút thời giờ để đọc một số cuốn sách,
Bạn trả tiền từ hiển thị hầu hết thời giờ tùy thuộc và mục đích bạn chọn.
Bây giờ họ tận hưởng vui thú đến độ không còn thời giờ cho người tật nguyền,
Khi thời giờ đã đến, sự kiên nhẫn của Đức Chúa
Anh ta dùng một chút thời giờ để đọc một số cuốn sách,
Ông dành rất nhiều thời giờ, dạy dỗ con những điều
Mỗi ngày, tôi tự nhủ rằng đọc báo là chuyện lãng phí thời giờ, nhưng rồi… tôi không thể làm gì nếu không đọc báo.
hoang phí thời giờ trong những vấn đề thứ yếu.
Nhiều người trong xã hội có thể đồng ý rằng nhiều chương trình trên TV là lãng phí thời giờ, và họ đã xem TV quá nhiều.
tìm thời giờ và những nơi để cầu nguyện.
Giết những người thân thuộc già cả bởi vì chúng ta không muốn cho họ sự chăm sóc, thời giờ và tình bạn hữu mà họ cần”.
không có đủ thời giờ để chụp ảnh.
Điều này có nghĩa là chúng ta phải cống hiến cho con cái mình một số giờ giấc nào đó của chúng ta, thời giờ của đời sống chúng ta.
Vì lí do này, ngoài việc khích lệ các tín hữu hãy dành thời giờ để cầu nguyện riêng trước Bí tích của Bàn Thờ,
Anh không giả vờ cả quyết về thời giờ hoặc nơi chốn, nhưng anh phải nói cho em rõ anh có lý do xác đáng để tin cô bạn nhỏ của em chẳng bao lâu sẽ được nghe điều gì đó có lợi cho cô ấy.
Tinh thần cầu nguyện trả lại thời giờ cho Thiên Chúa, nó ra khỏi nỗi ám ảnh của một cuộc sống luôn luôn thiếu thời giờ, tìm lại được niềm an bình của các việc cần thiết, và khám ra niềm vui của các món quà không chờ đợi.
qua việc tôn trọng thời giờ và những cách diễn tả,
Nếu các anh chị em đã đi đền thờ cho bản thân mình, và nếu sống khá gần một đền thờ, thì sự hy sinh của các anh chị em có thể là dành ra thời giờ trong cuộc sống bận rộn của mình để đi đền thờ thường xuyên.
Có lẽ chuyện của Ted và Nisha có thể giúp tất cả các gia đình tự hỏi về sự cần thiết phải giảm bớt thời giờ dành cho các phương tiện kỹ thuật,
điều này ắt phải mất nhiều thời giờ.