Examples of using Giờ sáng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ursula Burns thường dùng đầu giờ sáng để kiểm tra email,
Abu Bakr al- Baghdadi, 48 tuổi, là kẻ khủng bố bị truy nã gắt gao nhất thế giới trong những giờ sáng sớm chủ nhật 27/ 10.
Họ nói rằng lợi ích luyện tập là như nhau cho dù bạn tập lúc 7 giờ sáng hay 7….
Mang các mẫu đơn đến Đại sứ quán hoặc Lãnh sự quán Hoa Kỳ trong giờ sáng.
Lúc 2 giờ sáng, Olga Romanchanko nghe thấy tiếng xe ô tô phanh gấp trước toà nhà nơi cô sống, trên phố Veryk.
Giờ sáng đến 12 giờ sáng( nửa đêm)
Ở trường Đại học, một ngày năng suất theo quan niệm của tôi là bắt đầu viết vào lúc 7 giờ sáng và không rời ghế cho đến giờ ăn tối.
Ngay trước 5 giờ sáng ngày 19 tháng 5,
Giờ sáng là thời gian hoạt động của gan
Bạn thức dậy lúc 3 giờ sáng và nói: Mình sẽ làm gì?
Hãy tận dụng giờ sáng để quay qua các dự án thịt
Tôi nghĩ không ai thích thức dậy vào 5 giờ sáng, nhưng khi đã quen,
Nếu bạn đến một cửa hàng IKEA mở cửa lúc 9 giờ sáng, bạn sẽ thấy ít nhất 1.000 người đang xếp hàng.
Khi chuông cửa reo vào lúc ba giờ sáng thì đó chẳng bao giờ là tin tốt lành cả.
Vào mười giờ sáng hôm sau, cả hai đứng trước cánh cửa văn phòng Luật sư Mead trên phố Ann.
Tour khởi hành lúc 08 giờ sáng sau khi ăn sáng tại khách sạn.
Thông thường tôi không thức dậy vào lúc 5 giờ sáng trừ khi có một con gấu đang lái xe trên đường phố”, ông Cornelius nói đùa với tờ Durango Herald.
sớm hơn bốn giờ sáng, và tôi có thể lén vào cái chuồng và vắt hết sữa bò.
Lúc đó đã 9 giờ sáng và anh ấy đã mời tôi một ly rượu mạnh.