Examples of using Chiều muộn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thời gian tốt nhất để chụp ảnh là buổi sáng sớm và chiều muộn- đó là khi ánh sáng đẹp và mềm mại.
Thời gian tốt nhất để tham quan là vào sáng sớm hoặc chiều muộn vì cát có thể rất nóng trong ngày.
Thời gian tốt nhất để chụp ảnh là vào buổi sáng sớm hoặc chiều muộn, tùy thuộc vào mục đích của bạn.
Chiều muộn, nhóm của bác sĩ thú y Amir Sadaula nhận được một cuộc gọi khác.
Hắn trở lại khách sạn lúc chiều muộn, bơi và ngồi với vợ bên bể bơi.
Mặt trời chiều muộn đang đến qua cửa sổ, và thế là cũng cả những tiếng ồn của giao thông.
Đúng ba tháng sau chuyến leo núi Everest, vào chiều muộn ngày 13/ 8/ 1995,
Vào chiều muộn, Tổng thống đã bay trực thăng đến thăm phu nhân trước khi trở về Nhà Trắng.
Chiều muộn, ông đi bộ
Chiều muộn, cô làm việc với một tổ chức ở Papua New Guinea để thúc đẩy việc trao quyền cho phụ nữ trong những vấn đề kinh tế của đất nước.
Chiều muộn, hãy đến đường Arab Street đông vui nhộn nhịp với những cửa hiệu thời trang boutique phong cách và các sản phẩm đời sống thời thượng.
Vùng sáng nhiều màu sắc xuất hiện trên trời vào chiều muộn ngày 20.2, kéo dài khoảng 15 phút, và được nhìn thấy trên khắp đảo quốc.
Sự kiện chính được tổ chức lúc chiều muộn, vậy nên sẽ có một vòng sơ loại trước đó.”.
Chiều muộn ngày 29/ 9/ 1957,
Rồi đến ngày thứ ba, lúc chiều muộn, tôi đến Ranelagh để gặp bác sĩ tâm lý.
Chuyến thăm chiều muộn đến Đền Chúa Jagannath để tham gia Live Aalati Darshan.
Anh hoàn thành bức chân dung vào chiều muộn ngày cuối cùng của tuần đầu tiên.
Thử bắt đầu chơi 3 hố trên sân 9 hố về chiều muộn cái đã, đó là khi
Chiều muộn, trường đã tan học,