Examples of using
Cải thiện cách thức
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
học máy vào an ninh mạng và cải thiện cách thức các doanh nghiệp,
algorithmic science and machine learning to cybersecurity and improve the way companies, governments
Một số nghiên cứu mới đã phát hiện ra rằng đi xe đạp cải thiện cách thức bộ não hoạt động bằng cách làm cho một số cấu trúc nào quan trọng phát triển lớn hơn, do đó ta có thể suy nghĩ nhanh hơn, nhớ nhiều hơn, và cảm thấy hạnh phúc hơn.
Several new studies have found that cycling improves the waythe brain works by increasing the size of several important brain structures that make people think faster, remember more and feel happier.
Nhưng chỉ có thể nhấp vào hình ảnh động của cá bơi hoặc đèn đường nhấp nháy trên điện thoại của bạn thực sự giúp bạn cải thiện cách thức hoạt động của não?
However, can just clicking away at animations of swimming fish or flashed streets signs on your phone really help you improve the way your brain functions?
ít nước cải thiện cách thức rượu tiêu diệt virus bên ngoài.
because the little bit of water improves the waythe alcohol penetrates and kills viruses outer coatings.
Nhưng chỉ có thể nhấp vào hình ảnh động của cá bơi hoặc đèn đường nhấp nháy trên điện thoại của bạn thực sự giúp bạn cải thiện cách thức hoạt động của não?
But can just clicking away at animations of swimming fish or flashed streets signs on your phone really help you improve the way your brain functions?
vì chúng thúc đẩy chúng ta đặt một số câu hỏi quan trọng giúp chúng ta có thể cải thiện cách thức thực hiện.”.
call for regulators and public authorities, as they encourage us to raise a number of questions and might make us improve the way we do things.”.
vì chúng thúc đẩy chúng ta đặt một số câu hỏi quan trọng giúp chúng ta có thể cải thiện cách thức thực hiện.”.
call for regulators and public authorities, as they encourage us to raise a number of questions and might make us improve the way we do things.”.
thúc đẩy nền kinh tế, đồng thời cải thiện cách thức chúng ta sống, làm việc và vui chơi.
affordably travel between two points helps drive the economy forward while enhancing the way we live, work and play.
đổi Y tế"( Health Transformation Alliance) nhằm mục đích cải thiện cách thức mua dịch vụ chăm sóc y tế cho các nhân viên./.
20 major companies including Verizon, American Express, IBM, and Shell Oil joined Health Transformation Alliance to improve the way they purchase health care for employees.
Biến đổi Y tế"( Health Transformation Alliance) nhằm mục đích cải thiện cách thức mua dịch vụ chăm sóc y tế cho các nhân viên./.
20 major companies including Verizon, American Express, IBM and Shell Oil joined in a Health Transformation Alliance to improve the way health care is purchased for employees.
Trong ba thập kỷ qua, NATO đã tăng cường xây dựng quan hệ đối tác với các quốc gia không phải là thành viên nhằm cải thiện cách thức các lực lượng quân sự phối hợp nhau trong quản lý các cuộc khủng hoảng.
The North Atlantic Treaty Organisation has spent the past three decades building partnerships with non-member countries in a bid to improve the way military forces operate together and manage crises.
Inc vào năm 1998 và gần đây nó là một trong những công ty nổi tiếng của mọi thời đại dành riêng để cải thiện cách thức mọi người kết nối với thông tin.
Inc in 1998 and recently it is one of the famous companies of all times dedicated to improving the ways how people connect with information.
Khuyến khích đổi mới bằng cách hỏi nhân viên họ sẽ cải thiện cách thức làm việc của họ như thế nào, sử dụng các
Encourage innovation by asking staff how they would improve the way they do their job, using business strategies that welcome innovation,
giúp chúng tôi hiểu cách họ điều hướng trang web của chúng tôi và cải thiện cách thức hoạt động,
helping us understand how our site is browsing and helping improve the waythe site works,
Tiến sĩ Ben Long từ ANU cho biết phát hiện này là một bước tiến lớn trong việc cải thiện cách thức cây trồng biến đổi các- bon đi- ô- xit,
Lead researcher Dr Ben Long from ANU said the discovery was a major leap forward in improving the way crops convert carbon dioxide, water and sunlight into energy- a process called photosynthesis,
giúp chúng tôi hiểu cách họ điều hướng trang web của chúng tôi và cải thiện cách thức hoạt động, ví dụ bằng cách làm cho kết quả tìm kiếm chính xác hơn.
which count number of users, help us to understand how they navigate our site and improve the way it works, for instance by making search results more accurate.
cung cấp các giải pháp sáng tạo để giúp cải thiện cách thức mọi người sống
wireless companies to partner and deliver innovative solutions to help improve the way people workthe Mobile Devices Division at Microsoft.">
Chúng tôi tập trung vào các công nghệ tân tiến có khả năng cải thiện cách thức mà các bác sĩ điều trị cho các bệnh nhân mắc bệnh về mạch,
We focus on innovative technologies that have the potential to improve the way doctors treat people with vascular diseases, including diseases of arteries within and outside of the heart, heart arrhythmias(irregular heartbeats)
cho phép chúng tôi cải thiện cách thức mà trang web hoạt động,
allow us to help improve the way our website works, for example,
giải quyết các vấn đề trong thế giới thực, giúp cải thiện cách thức tổ chức kinh doanh
enable them to develop forward-thinking solutions to real-world issues that can help improve the way organizations do business
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文