Examples of using Cảm giác an toàn giả tạo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cảm giác an toàn giả tạo đôi khi rất nguy hiểm.
Cảm giác an toàn giả tạo''.
Khẩu trang cho bạn một cảm giác an toàn giả tạo.
Chúng tôi bị cuốn vào cảm giác an toàn giả tạo.
Liệu có phải vì chúng đưa ta vào cảm giác an toàn giả tạo?
Liệu có phải vì chúng đưa ta vào cảm giác an toàn giả tạo?
Anh ta chỉ đang ru cô vào cảm giác an toàn giả tạo.
Bonnie đem lại cho Elena cảm giác an toàn giả tạo.
Để lừa cậu tin vào một cảm giác an toàn giả tạo?
Cảm giác an toàn giả tạo''.
Ngược lại, những sự dối trá có thể dẫn dụ các con vào cảm giác an toàn giả tạo.
Hình ảnh đám mây cảnh báo chúng ta không nên vướng vào cảm giác an toàn giả tạo.
mang lại cảm giác an toàn giả tạo.
nhiều người Công Giáo sẽ bị dẫn dắt vào một cảm giác an toàn giả tạo.
Những sự dối trá có thể dẫn dụ các con vào cảm giác an toàn giả tạo.
Đoàn của tôi tin rằng vũ trang nguyên tử đem lại cảm giác an toàn giả tạo, và nền hòa bình khó chịu được hứa hẹn bởi vũ khí nguyên tử ngăn chặn là một ảo tưởng thảm họa.
Hãy cho người đọc một cảm giác an toàn giả tạo, khi họ tưởng rằng câu chuyện sẽ
Đoàn của tôi tin rằng vũ trang nguyên tử đem lại cảm giác an toàn giả tạo, và nền hòa bình khó chịu được hứa hẹn bởi vũ khí nguyên tử ngăn chặn là một ảo tưởng thảm họa.
ưa tự ru ngủ vào cảm giác an toàn giả tạo bằng những giấc mơ và tưởng tượng êm đềm.
Các chuyên gia thừa nhận về những lợi ích của các nhu liệu chống virus, nhưng vẫn lo ngại chúng có thể cung cấp cho người dùng cảm giác an toàn giả tạo vì đó không phải là một giải pháp“ chống đạn” hoàn hảo.