Examples of using Cần giờ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu như mỗi năm TP. HCM đón khoảng 30 triệu khách du lịch thì Cần Giờ kéo được 3% lượng khách đến TP. HCM( khoảng 1 triệu khách).
Ở huyện Cần Giờ, chỉ có các giao dịch đất đai liên quan đến đất nông nghiệp đã xảy ra.
Nhưng mọi việc chúng ta cần giờ đây là cô đi với tôi.
Nằm trong Khu dự trữ Sinh quyển Thế giới, rừng ngập mặn Cần Giờ đưa du khách đến mảnh đất thiêng có nhiều cây cổ thụ nguyên sinh, tán rộng sum suê, phong phú.
Nếu bạn cần giờ và phút, và bạn thích chúng cùng nhau
Nhưng mọi việc chúng ta cần giờ đây là cô đi với tôi.- Được thôi.
Bạn cũng có thể nhìn thấy các loài thực vật và động vật bản địa tại Khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ, một khu rừng ngập mặn ở cửa sông Sài Gòn.
Iulian:,, Cần Giờ và Galaxy Ace là một số hình ảnh đáng ghét" ảnh Adrian phải làm gì với một hình ảnh điện thoại di động bao giờ hết….
Nếu bạn cần giờ và phút và bạn muốn chúng tập hợp lại thành một cột thời gian, bạn có thể dùng cú pháp.
Nhưng mọi việc chúng ta cần giờ đây là cô đi với tôi.- Được thôi.
D& D đã tổ chức thành công chương trình thiện nguyện tại Cần Giờ vào thứ 7 ngày 11 tháng 1 năm 2020.
Biểu tượng này tách và mất mát trong chiến tranh hiện là một trong các liên kết giữa các huyện Vĩnh Linh và Vĩnh Cần Giờ trong tỉnh.
thăm cha Tâm và nhà thờ Cần Giờ.
Thiên nhiên hoang dã đã tạo cho Cần Giờ chỗ nghỉ chân lý tưởng của loài Dơi Quạ.
thời gian đi từ trung tâm thành phố đến huyện Cần Giờ.
Việc tạo ra các hành lang xanh và bảo vệ rừng ngập mặn Cần Giờ sẽ giúp tăng cường lá phổi xanh của Thành phố.
đây là khu vực( Cần Giờ) ít đô thị hóa và chủ yếu là đầm lầy).
Khi xe các Chức sắc đến nhà thờ Cần Giờ, tại đó đã có khoảng 20 người ngồi ngay lối vào khu vực nhà ở của quý linh mục tu sĩ DCCT, ngay đầu nhà thờ.
Ngoại trừ 10 căn nhà Yến ở Cần Giờ có giấy phép theo chương trình nuôi thí điểm của TP. HCM,
lượng xe di chuyển trên đường Bình Khánh- Cần Giờ rất ít, nên thường không có