Examples of using Không bao giờ cần in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi cần một số tình yêu như tôi đã không bao giờ cần tình yêu trước.
Tôi đã mua một lần và không bao giờ cần nó.
Tôi cần một số tình yêu như tôi đã không bao giờ cần tình yêu trước?
Vì điều đó chúng tôi không bao giờ cần.
Keith đã nghĩ rằng mình không bao giờ cần làm việc nữa.
Người lao động chăm chỉ không bao giờ cần tuyệt vọng.
Chúng ta không bao giờ cần phải sợ Thiên Chúa.
Chúng ta không bao giờ cần sợ Thiên Chúa.
Anh không bao giờ cần biết tôi ở đó.
Người lao động chăm chỉ không bao giờ cần tuyệt vọng.
Ricardo không bao giờ cần tiền của tao cả, Chelios.
Vợ ông không bao giờ cần biết đâu.
Không bao giờ cần mình bảo vệ nữa.
Chính là không bao giờ cần giải thích.
Hầu hết người dùng sẽ không bao giờ cần tới chế độ này.
Không bao giờ cần sơn.
Hy vọng ông/ bà ta không bao giờ cần xe cứu thương”.
Tôi không bao giờ cần sự giúp đỡ của hắn'.
Bạn không bao giờ cần xin lỗi vì sự phản hồi chậm.