Examples of using Cần làm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng tôi cần làm ông bự hơn.
Tôi cần làm gì đó mà các nhà đầu tư có thể nhìn thấy”.
Dù sao, Android Studio cần làm cho quá trình này đơn giản hơn một chút.
Nó không cần làm cho tôi hạnh phúc… như nó muốn làm cho ông.
Tôi hình dung tất cả những điều mà tôi cần làm cho đời mình hoàn hảo.
Vẫn còn một sự thay đổi lớn khác mà tôi cần làm.
Điều hay là bạn chỉ cần làm một lần mà thôi.
Điều đầu tiên cần làm với laptop mới của bạn.
Thì việc đầu tiên cần làm chính là nâng cấp máy tính.
Cần làm tốt 3 điều.
Chúng ta cần làm cho Triều Tiên hiểu điều đó.
Việc Obama cần làm ngay trong nước.
Việc đầu tiên bạn cần làm là thiết lập tài khoản Microsoft của bạn.
Việc đầu tiên cần làm là đi chợ.
Tất cả những gì cần làm là Copy/ Paste/ Rename.
Vậy cần làm gì khi bạn đang ở một mình và cơn đau tim xuất hiện?
Cần làm gì khi đã uống thuốc có chứa độc tố?
Cần làm là phẩy ngón tay
Chúng ta cần làm ngay bây giờ.