Examples of using Cần luyện tập in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Srinivas, anh cần luyện tập rồi đấy.
Bọn mình cần luyện tập.
Mọi thứ trên thế giới này đều cần luyện tập.
Người giỏi tiếng Anh cũng cần luyện tập.
Lúc nào cũng cảm thấy mình cần phải học hỏi thêm, cần luyện tập thêm.
Nó là một thói quen, và em cần luyện tập.
Uh, không. Đội hợp xướng cần luyện tập.
Tuy nhiên, bất cứ độ tuổi nào cũng cần luyện tập.
Người giỏi tiếng Anh cũng cần luyện tập thường xuyên.
Điều gì khiến anh nghĩ rằng em cần luyện tập?”.
Cô đâu cần luyện tập.
Ai cũng cần luyện tập.
Những Unsullied của ta cần luyện tập.
nó chỉ cần luyện tập.
Trên thực tế, để học cách vẽ tay, bạn cần luyện tập nhiều không phải từ trí tưởng tượng
Đôi khi bạn có thể chỉ cần luyện tập nhiều hơn để có được một bàn tay vững vàng để vẽ.
Chó là loài động vật ưa hoạt động cần luyện tập thường xuyên để đạt sức khỏe tốt nhất.
Ban đầu, có thể bạn cần luyện tập một chút để đưa vào
Đó là lý do mà bạn cần luyện tập thường xuyên nếu có thể. các bài tập viết của Busuu trên điện thoại di động sẽ giúp bạn!
Mỗi nhân vật có những kỹ năng khác nhau, bạn cần luyện tập các kỹ năng và các combo một cách linh hoạt để khai thác hết sức mạnh của từng nhân vật.