Examples of using Luyện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Huấn luyện viên mới nghĩa là con nên có giày cổ vũ mới.
Luyện: Để bảo vệ ủ,
Luyện trả lời.
Hãy chuẩn bị cho một tập luyện tốt.
Ngoài luyện đọc thì còn cần luyện viết.
tôi không cần luyện vì anh.
Luyện trị/ nhiệt.
Cổng trục luyện kim 74t.
PureSweat( huấn luyện kỹ năng chiến lược cho một số cầu thủ NBA ưu tú).
Luyện còn thấp.
Tôi tạo ra này cho bản thân mình để mặc trong lúc tập luyện yoga của tôi.
Thẩm Luyện! Hắn nói gì vậy?
Luyện Công nghệ& Kỹ thuật.
Sản phẩm luyện kim: bột kim loại, phụ tùng, vật liệu từ tính, gang.
Câu hỏi này anh dành cho con luyện.
Là không hiệu quả như luyện.
Họ đến đây để luyện nói tiếng Anh.
Thẩm Luyện! Hắn nói gì vậy?
Là cách để anh rèn luyện.
hoàn thiện gang xám sắt luyện cán, vv.