RÈN LUYỆN in English translation

train
tàu
xe lửa
đào tạo
huấn luyện
tập luyện
rèn luyện
chuyến xe
chuyến
hone
trau dồi
rèn luyện
mài dũa
mài giũa
trau dồi kỹ năng
rèn giũa
exercise
tập thể dục
bài tập
tập luyện
thực hiện
thể dục
tập trận
thực thi
thực hành
thực tập
forge
giả mạo
rèn
tạo ra
tạo
tạo dựng
xây dựng
làm giả
dựng lên
forged
giả mạo
rèn
tạo ra
tạo
tạo dựng
xây dựng
làm giả
dựng lên
cultivating
nuôi dưỡng
trau dồi
tu luyện
trồng
vun
canh tác
vun đắp
tu dưỡng
rèn luyện
có được
trained
tàu
xe lửa
đào tạo
huấn luyện
tập luyện
rèn luyện
chuyến xe
chuyến
training
tàu
xe lửa
đào tạo
huấn luyện
tập luyện
rèn luyện
chuyến xe
chuyến
trains
tàu
xe lửa
đào tạo
huấn luyện
tập luyện
rèn luyện
chuyến xe
chuyến
honing
trau dồi
rèn luyện
mài dũa
mài giũa
trau dồi kỹ năng
rèn giũa
honed
trau dồi
rèn luyện
mài dũa
mài giũa
trau dồi kỹ năng
rèn giũa
forging
giả mạo
rèn
tạo ra
tạo
tạo dựng
xây dựng
làm giả
dựng lên
hones
trau dồi
rèn luyện
mài dũa
mài giũa
trau dồi kỹ năng
rèn giũa
cultivated
nuôi dưỡng
trau dồi
tu luyện
trồng
vun
canh tác
vun đắp
tu dưỡng
rèn luyện
có được
cultivate
nuôi dưỡng
trau dồi
tu luyện
trồng
vun
canh tác
vun đắp
tu dưỡng
rèn luyện
có được

Examples of using Rèn luyện in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Rèn luyện bản thân để duy trì một thái độ tích cực.
By training yourself to maintain a positive outlook.
Bạn chỉ cần rèn luyện bằng cách bền bĩ và kiên định tìm kiếm kiến thức.
You just have to train it through persistence& constant search for knowledge.
Đây là nơi rèn luyện.
This is the training place.
Để cải thiện sự tập trung, bạn cần rèn luyện não bộ.
To improve focus you need to exercise your brain.
Tóm lại, ngươi phải dành nhiều nỗ lực hơn để rèn luyện bản thân.
In short, you must devote more effort to training yourself.
Một thí dụ nữa là rèn luyện chéo.
Another example is potty training.
Chúa là Đấng rèn luyện ông.
God is the one who is training you.
Những thứ đó, các anh tự rèn luyện.
Those, you will hone yourselves.
Thôi, cảm ơn. Chả thích rèn luyện.
I don't really like to exercise. No thanks.
Rèn luyện chọc của bạn,
Hone your jabs, hooks
Các tình cảm tôn giáo này được rèn luyện trong các bài giảng nẩy lửa của" The First Great Awakening".
Those religious sentiments were forged in the fiery sermons of the First Great Awakening.
Rèn luyện kỹ năng của bạn cho đến khi bạn trở thành người tài giỏi trên thế giới.
Hone your skills until you're the best in the world.
Rèn luyện lòng biết ơn không phải là quá sức
Cultivating gratitude doesn't have to be overwhelming or time-consuming; you can start slowly
Rèn luyện kỹ năng viết hài kịch của bạn,
Hone your comedy writing skills, and develop a body
Chúng ta sẽ không bao giờ được tham dự lớp học chính trị được rèn luyện bởi kinh nghiệm chiến đấu cùng nhau trong Thế Chiến II chống lại kẻ thù chung.
We will never again have a political class that was forged by the experience of fighting together in World War II against a common enemy.
Nếu rèn luyện và phát triển chúng, ta có thể tự có được tương lai mà mình muốn.
But hone and develop them, we can make any future we choose.
Vậy làm thế nào để rèn luyện sự tự tin cho trẻ,
What is the solution for cultivating confidence in the young so that they may grow into self-assured
với Ý- đã được rèn luyện thông qua hợp tác kinh tế, tư nhân hoá và hiện đại hóa công nghiệp.
with Italy- have been forged through economic cooperation, privatisation and industrial modernization.
Thí dụ, nếu chúng ta đang rèn luyện các thái độ của chúng ta, làm loại thực tập này,
For instance, if we are training our attitudes, doing this kind of practice, we don't go out
Thói quen này sẽ rèn luyện cơ thể bạn muốn ngủ khi đã tới giờ ngủ, giúp bạn chìm vào giấc ngủ dễ dàng hơn.[ 6].
This trains your body to want to go to bed when it's time for you to go to bed, helping you get to sleep easier.[14].
Results: 1039, Time: 0.0403

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English