Examples of using Cốt truyện xoay quanh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cốt truyện xoay quanh một nhóm đặc biệt hoạt động do Trung sĩ Caleb“ Cal” Walker chỉ huy,
Cốt truyện xoay quanh hai sĩ quan đặc nhiệm Mỹ,
Cốt truyện xoay quanh ba robot Android:
đã từ chối biến cốt truyện xoay quanh căng thẳng hiện tại với Nga.
Cốt truyện xoay quanh nhân vật Wilson, một chàng trai mê khoa học bị lừa bởi người đàn ông bí ẩn
nghệ sĩ John Cassaday, với 1 cốt truyện xoay quanh chữa bệnh" đột biến" mà gây ra hậu
Cốt truyện xoay quanh 8 người lạ,….
Cốt truyện xoay quanh một đôi bạn….
Cốt truyện xoay quanh cuộc sống của 2 anh em.
Cốt truyện xoay quanh một thanh niên tên Tendou Souji.
Cốt truyện xoay quanh nguồn gốc của nền văn minh trái đất.
Cốt truyện xoay quanh Kaylie Konrad( Bryana Salaz),
Cốt truyện xoay quanh những hậu quả khi con người xây dựng một ngôi đền cho….
Cốt truyện xoay quanh hai sỹ quan đặc nhiệm Mỹ,
Cốt truyện xoay quanh những hậu quả khi con người xây dựng một ngôi đền cho đứa con đầu lòng của cô.
Dựa trên một câu chuyện có thật, cốt truyện xoay quanh những nỗ lực tranh luận của huấn luyện viên Melvin B.
Cốt truyện xoay quanh nhân vật cùng tên của nó,
Cốt truyện xoay quanh một cháu trai hư cấu của Stinney/ Bragg, người đã tiết lộ sự thật về vụ án sau này.
Cốt truyện xoay quanh Baby, một tài xế trẻ tuổi chạy trốn
Trong loạt manga của Tezuka, cốt truyện xoay quanh Mitchi một người máy hình người có khả năng bay và thay đổi giới tính.