CỔ HỌNG TÔI in English translation

my throat
cổ họng tôi
cổ họng
cổ tôi
họng em
họng anh
họng tớ
my neck
cổ tôi
lưng
gáy tôi
đầu tôi

Examples of using Cổ họng tôi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một từ tự tìm đường ra khỏi cổ họng tôi và rồi nhảy múa thoát khỏi môi tôi trước khi tôi có thể nghĩ về nó, hay ngăn nó lại.
A word that worked its way out of my throat and danced onto and put out of my lips before I could think about it, or stop it.
Nhưng cổ họng tôi thật tệ, mà tôi có Buổi nhóm sắp đến đây vào tối nay ở New Albany.
But my throat's bad, and I have got this meeting coming up here in New Albany tonight.
Tôi không thể nói được vì có một cái ống đâm xuống cổ họng tôi.
I was not able to speak because there was a tube down my throat.
Khi đến lượt khen Janine, anh nói, tôi đã đánh giá cao xem xét in mang trà cho tôi tối thứ tư khi cổ họng tôi đau rát.
When it was his turn to compliment Janine, he said,“I appreciated your consideration in bringing me tea Wednesday evening when my throat was sore.”.
Tôi có thể thề rằng răng nanh của con empousa chỉ cách cổ họng tôi một phân.
I could have sworn the empousa's fangs were an inch from my throat.
Từ cái chết của mẹ, dường như tất cả những gì mọi người nghĩ được là nhét thức ăn xuống cổ họng tôi.
Since my mother's death, all anyone seemed to think of was shoveling food down my throat.
Họ nó về sự ngạt thở của tôi, về khả năng tôi bị nghẹt thở khi họ tiến hành phẫu thuật cổ họng tôi.”.
They were talking about my choking, about the possibility of me choking when they did the surgery on my throat.'.
Đầu óc tôi nói làm một đằng, trong khi cổ họng tôi lại nói làm một nẻo.
My head said to do one thing while my gizzard was saying to do another.
hai giây sau, cổ họng tôi nghẹn lại.
two seconds later, I had a lump in my throat.
Tôi có thể thề rằng răng nanh của con empousa chỉ cách cổ họng tôi một phân.
I could've sworn the empousa's fangs were an inch from my throat.
Chính lúc đó và ngay tại chỗ, có một sự vặn nhẹ trong cổ họng tôi, sự vinh hiển giáng trên tôi
Right then there came a slight twist in my throat, a glory fell over me and I began to
Khi tim tôi đập nhanh và cổ họng tôi nghẹn lại,
As my heart beat and my throat tightened, I would long to scream
Chính lúc đó và ngay tại chỗ, có một sự vặn nhẹ trong cổ họng tôi, sự vinh hiển giáng trên tôi
Right then there came a slight twist in my throat, a glory fell over me and I began to
Khi cổ họng tôi gào thét
As my throat stung from screaming
Tôi muốn nói gì đó, gọi tên cô ấy, nhưng cổ họng tôi se thắt lại  Một phần trong tôi muốn phớt lờ hiện thực trước mắt, bỏ qua và tiếp tục chuyện của mình, lang thang làm bất cứ điều gì đợi cho tới tiết thứ hai.
I want to say something, call her name, but my throat tightens. part of me wants to ignore it. to turn around and keep myself busy, doing anything, till second period.
có một sự vặn nhẹ trong cổ họng tôi, sự vinh hiển giáng trên tôi
there came a slight twist in my throat, a glory fell over me and I began to
có một sự vặn nhẹ trong cổ họng tôi, sự vinh hiển giáng trên tôi
there came a slight twist in my throat, a glory fell over me and I began to
bóng nhỏ xíu trong ngực tôi và ra ngoài qua cổ họng tôi.
I concentrated on the feel of the air that popped in little bubbles from my chest and up through my throat.
hơn hết chả phải lúc nãy ông cũng nhắm vào cổ họng tôi hay sao!".
kill their parents after all… or rather, aren't you also aimed at my throat when our blades clashed!”.
kết quả của một trận cười trước cơ hội gặp hắn trào lên cổ họng tôi.
gut for a long time and the resulting laughter at the chance of meeting him welled into my throat.
Results: 179, Time: 0.0352

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English