Examples of using Cờ hiệu của mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tư lệnh Đội tuần dương 10, chuyển cờ hiệu của mình sang chiếc Vicksburg,
tư lệnh Hạm đội Viễn Đông, vốn đang đặt cờ hiệu của mình trên chiếc HMS London,
Krosigk tạm thời chuyển cờ hiệu của mình lên chiếc Gneisenau.
McWhorter, người cũng đặt cờ hiệu của mình trên chiếc Ranger.
Ozawa phải chuyển cờ hiệu của mình sang tàu tuần dương hạng nhẹ Ōyodo.
Một lần nữa đô đốc Nagumo đặt cờ hiệu của mình trên chiếc Akagi.
Đến 10 giờ 46 phút, đô đốc Nagumo chuyển cờ hiệu của mình sang.
Đến 10 giờ 46 phút, đô đốc Nagumo chuyển cờ hiệu của mình sang.
Mayo chuyển cờ hiệu của mình từ chiếc Wyoming( BB- 32) sang chiếc Pennsylvania.
Mayo chuyển cờ hiệu của mình từ chiếc Wyoming( BB- 32) sang chiếc Pennsylvania.
Ông đặt cờ hiệu của mình trên chiếc Hindenburg vào ngày hôm sau.[ 21].
Fort đặt cờ hiệu của mình trên Trever trong vai trò tư lệnh Đội đặc nhiệm 31.3.
Fort đặt cờ hiệu của mình trên Trever trong vai trò tư lệnh Đội đặc nhiệm 31.3.
Smith đặt cờ hiệu của mình trên chiếc tàu chiến trong chuyến đi quay trở về San Francisco, California.
Smith đặt cờ hiệu của mình trên chiếc tàu chiến trong chuyến đi quay trở về San Francisco, California.
Đến 10 giờ 46 phút, đô đốc Nagumo chuyển cờ hiệu của mình sang tàu tuần dương hạng nhẹ Nagara.
Chuẩn Đô đốc Kubo chuyển cờ hiệu của mình sang chiếc Hatsushimo,
Sang ngày hôm sau, Phó đô đốc Arthur Power chuyển cờ hiệu của mình từ thiết giáp hạm HMS Howe sang Paladin.
Vào lúc này, Đô đốc Hipper đã chuyển cờ hiệu của mình từ Seydlitz sang chiếc tàu chiến- tuần dương mới Lützow.
Đô đốc Ozawa chuyển cờ hiệu của mình sang tàu tuần dương Chokai.