CỜ HIỆU CỦA MÌNH in English translation

his flag
cờ hiệu của mình
lá cờ của ông

Examples of using Cờ hiệu của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tư lệnh Đội tuần dương 10, chuyển cờ hiệu của mình sang chiếc Vicksburg,
Commander, Cruiser Division 10, shifted his flag to Vicksburg, and on 20 September,
tư lệnh Hạm đội Viễn Đông, vốn đang đặt cờ hiệu của mình trên chiếc HMS London,
Vice Admiral A. Madden, second in command of the Far Eastern Station, flew his flag in HMS London
Krosigk tạm thời chuyển cờ hiệu của mình lên chiếc Gneisenau.
Krosigk accordingly shifted his flag to Gneisenau temporarily.
McWhorter, người cũng đặt cờ hiệu của mình trên chiếc Ranger.
McWhorter, who also broke his flag in Ranger.
Ozawa phải chuyển cờ hiệu của mình sang tàu tuần dương hạng nhẹ Ōyodo.
Ozawa transferred his flag to the light cruiser Ōyodo.
Một lần nữa đô đốc Nagumo đặt cờ hiệu của mình trên chiếc Akagi.
Once again, Nagumo flew his flag on Akagi.
Đến 10 giờ 46 phút, đô đốc Nagumo chuyển cờ hiệu của mình sang.
At 10:46 Admiral Nagumo transferred his flag to"Nagara".
Đến 10 giờ 46 phút, đô đốc Nagumo chuyển cờ hiệu của mình sang.
At 10:46 Admiral Nagumo transferred his flag to the light cruiser Nagara.
Mayo chuyển cờ hiệu của mình từ chiếc Wyoming( BB- 32) sang chiếc Pennsylvania.
Mayo shifted his flag from USS Wyoming(BB 32) to Pennsylvania.
Mayo chuyển cờ hiệu của mình từ chiếc Wyoming( BB- 32) sang chiếc Pennsylvania.
Mayo shifted his flag from Wyoming(Battleship No. 32).
Ông đặt cờ hiệu của mình trên chiếc Hindenburg vào ngày hôm sau.[ 21].
He raised his flag on Hindenburg the following day.[24].
Fort đặt cờ hiệu của mình trên Trever trong vai trò tư lệnh Đội đặc nhiệm 31.3.
Fort raised his flag on Trever as Commander, TG 31.3.
Fort đặt cờ hiệu của mình trên Trever trong vai trò tư lệnh Đội đặc nhiệm 31.3.
Fort hoisted his flag to Trever's main as Commander, TG 31.3.
Smith đặt cờ hiệu của mình trên chiếc tàu chiến trong chuyến đi quay trở về San Francisco, California.
Smith, who broke his flag in the battleship for the return voyage to San Francisco, California.
Smith đặt cờ hiệu của mình trên chiếc tàu chiến trong chuyến đi quay trở về San Francisco, California.
Smith, who broke his flag in the battleship for the return voyage to San Francisco, Calif.
Đến 10 giờ 46 phút, đô đốc Nagumo chuyển cờ hiệu của mình sang tàu tuần dương hạng nhẹ Nagara.
At 10:46, Admiral Nagumo transferred his flag to the light cruiser Nagara.
Chuẩn Đô đốc Kubo chuyển cờ hiệu của mình sang chiếc Hatsushimo,
Rear Admiral Kubo transferred his flag to the destroyer Hatsushimo,
Sang ngày hôm sau, Phó đô đốc Arthur Power chuyển cờ hiệu của mình từ thiết giáp hạm HMS Howe sang Paladin.
The next day, Vice-Admiral Arthur Power transferred his flag temporarily from the battleship Howe to Paladin.
Vào lúc này, Đô đốc Hipper đã chuyển cờ hiệu của mình từ Seydlitz sang chiếc tàu chiến- tuần dương mới Lützow.
By this time, Hipper had transferred his flag from Seydlitz to the newer battlecruiser Lützow.
Đô đốc Ozawa chuyển cờ hiệu của mình sang tàu tuần dương Chokai.
Kashii was transferred to Hainan and Vice Admiral Ozawa transferred his flag to the cruiser Chōkai.
Results: 202, Time: 0.0209

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English