Examples of using Cỡi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Để anh cỡi giùm cho.
Để tôi cỡi nó!
Chúa khiến người ta cỡi trên đầu chúng tôi;
Tôi muốn cỡi lên lưng một trong những con lừa này.
Ngài cỡi một chê- ru- bim và bay;
Chúa khiến người ta cỡi trên đầu chúng tôi;
Năm nay tôi cỡi theo chơi thế nào.
Ngài cỡi một chê- ru- bin và bay;
CHÚA cỡi trên đám mây chớp nhoáng.
Ta không muốn cỡi lên đầu Người.
Không, cỡi ngựa đua.- Xe đạp hả?
Anh đang cỡi con ngựa của hắn đó.
Sĩ Frankenstein cỡi trên vai của Gilgamesh.
Sĩ Frankenstein cỡi trên vai của Gilgamesh.
Hắn cỡi hết!
Ngài cỡi một chê- ru- bim và bay;
Không có súc vật nào khác ngoài con vật tôi cỡi.
Cho tụi nó cỡi thôi!
Ở đó không đủ chỗ cho con vật tôi cỡi đi qua.
Bây giờ nó định làm ngựa lại cho ông cỡi.