CỦA CHA MÌNH in English translation

of his father
của cha mình
của cha anh ta
của bố ông
of his dad
của cha mình
của bố
his parents
cha mẹ
of his fathers
của cha mình
của cha anh ta
của bố ông

Examples of using Của cha mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bởi vì bé trai thích nhìn thấy sức mạnh của cha mình.
Because little boys love seeing the strength of their father.
Khi còn nhỏ, Olcott sống trong trang trại ở New Jersey của cha mình.
As a child, Olcott lived on his father's New Jersey farm.
Trở về làm việc trong trang trại của cha mình.
Returned to work upon his father's farm.
Các ngươi làm công việc của cha mình.
And you do the deeds of your father.
Philip cảm thấy thất vọng về sự ngu ngốc của cha mình.
Philip could not help but feel frustrated at his father's foolishness.
Kịch bản được Shults chắp bút ngay sau cái chết của cha mình.
Silver Taps was written following the death of my father.
Các ngươi làm công việc của cha mình.
You do the deeds of your father.
Lelouch đã căm hận cách làm của cha mình.
Jalen hated the way his dad smelled.
Bởi vì khi học, trẻ em thường hướng tới ngôn ngữ của cha mình.
Because when learning, babies are oriented toward the language of their father.
Ta muốn lấy lại vài thứ của cha mình!".
I was given some of the things of my Father.'.
Kể từ thời điểm đó, cụ luôn thực hiện theo lời khuyên của cha mình.
Ever since then, I have continued to take my father's advice.
Một đứa trẻ không đáng phải chết vì tội ác của cha mình.
A baby should not be sentenced to death for the sins of their father.
Con gái của Giép- thê đã phản ứng ra sao trước lời hứa của cha mình?
How did Jephthah's daughter react to her father's promise?
Các ngươi làm công việc của cha mình.
You are doing your father's work.
Ferhat là một người đàn ông hư hỏng, người tiếp quản công ty của cha mình.
Ferhat is a spoiled man who takes over his father's company.
Đây là cách các anh chấp nhận cái chết của cha mình sao?”?
That's how you remember your own father's death?
Các ngươi làm công việc của cha mình.
You do your father's works.
Con trai nhà báo Khashoggi kêu gọi trả lại thi thể của cha mình.
Khashoggi sons asked for the return of their father's body.
Và ông được như thế là nhờ lời khuyên của cha mình.
But you did so against the advice of your dad.
Johnny sẽ nở mộ của cha mình.
Johnny are going to visit the grave of their father.
Results: 2241, Time: 0.0408

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English