Examples of using Của cha ta in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hỡi con gái, điều này là do Bàn Tay của Cha Ta, Đấng sắp giáng sự trừng phạt để diệt trừ tội lỗi trên thế giới.
Vì đã lấy đi mạng sống của cha ta, ông nội ta, tổ tiên ta. Ta sẽ không tha thứ dân tộc ngươi.
họ sẽ không thể có một chỗ trong bvương quốc của Cha ta.
họ sẽ không thể có một chỗ trong bvương quốc của Cha ta.
từ sau cái chết của cha ta.
do bởi Quyền Phép của Cha Ta.
Tất cả mọi sự sẽ theo như Lòng Thương Xót của Ta và theo Thánh Ý của Cha Ta, Đấng yêu thương tất cả con cái của Người.
Sự gian ác mà Cha đang thấy sẽ được giảm bớt và bàn tay của Cha Ta sẽ hoãn lại
Hắn thề trước mộ của cha ta là sẽ không bao giờ cầm vũ khí nữa.
Mặc cho những giáo huấn trong Giáo Hội của Cha Ta trên khắp thế giới người ta vẫn không chấp nhận những giáo huấn của Ta. .
Những thiên thần trung tín của Cha Ta, tất cả các thánh và Mẹ yêu dấu của Ta,
Vì đã lấy đi mạng sống của cha ta, ông nội ta,
Vậy thì… Nhờ vào sự mù quáng của cha ta với Anh Quốc Và nhu cầu lấy một vị Vua Pháp của nàng.
Giá cháu thấy cái nhìn trên bộ mặt của cha ta, khi ta nói cho ông biết.
Hãy nói với con cái của Ta rằng việc cầu nguyện và chay tịnh của họ đã làm cho Trái Tim nhân hậu của Cha Ta hạnh phúc biết bao.
Đừng để bất kỳ ai xem thường sự hy sinh cần thiết để giữ linh hồn họ trong tình trạng xứng đáng với Vương Quốc của Cha Ta.
Họ đã tranh luận, thuyết giảng và trình bày Lời Chí Thánh của Cha Ta ở những nơi công cộng như những ngôn sứ.
Dưới đây là một Kinh Cầu quan trọng để giúp giảm nhẹ hình phạt của Cha Ta.