CỦA CHA TA in English translation

of my father
của cha tôi
của cha ta
của bố tôi
của ba tôi
về người cha của mình
after my daddy

Examples of using Của cha ta in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hỡi con gái, điều này là do Bàn Tay của Cha Ta, Đấng sắp giáng sự trừng phạt để diệt trừ tội lỗi trên thế giới.
This, My daughter, is the Hand of My Father, Who is about to unleash punishment on the world to help eradicate sin.
Vì đã lấy đi mạng sống của cha ta, ông nội ta, tổ tiên ta. Ta sẽ không tha thứ dân tộc ngươi.
Because I do not forgive your people for taking the life of my father, and his father, and his father before him.
họ sẽ không thể có một chỗ trong bvương quốc của Cha ta.
which they are called, they cannot have a place in the kingdom of my Father.
họ sẽ không thể có một chỗ trong bvương quốc của Cha ta.
which they are called, they cannot have place in the ckingdom of my Father.
từ sau cái chết của cha ta.
since the death of my father.
do bởi Quyền Phép của Cha Ta.
was by the Authority of My Father.
Tất cả mọi sự sẽ theo như Lòng Thương Xót của Ta và theo Thánh Ý của Cha Ta, Đấng yêu thương tất cả con cái của Người.
All things will be according to My Mercy and the Holy Will of My Father, Who loves all of His children.
Ta đang làm công việc của Cha ta và đó là tất cả những gì ta quan tâm.
We're doing the will of our Father, then that's all that matters.
Sự gian ác mà Cha đang thấy sẽ được giảm bớt và bàn tay của Cha Ta sẽ hoãn lại
The wickedness I see will be diluted and My Father's Hand will delay,
Hắn thề trước mộ của cha ta là sẽ không bao giờ cầm vũ khí nữa.
He swears on the grave of his parents that it will never happen again.
Mặc cho những giáo huấn trong Giáo Hội của Cha Ta trên khắp thế giới người ta vẫn không chấp nhận những giáo huấn của Ta..
Despite the Teachings of My Father's Church, throughout the world, people still do not accept My Teachings.
Những thiên thần trung tín của Cha Ta, tất cả các thánh và Mẹ yêu dấu của Ta,
My Father's loyal angels, all the saints and My Beloved Mother, have formed a bond,
Cha ta, cha của cha ta và dì Chloe quái lạ… đều đã từng đi tìm trứng!
My father and my father's father and my weird Aunt Chloe!
Vì đã lấy đi mạng sống của cha ta, ông nội ta,
For taking the life of my father, Because I do not forgive your people
Vậy thì… Nhờ vào sự mù quáng của cha ta với Anh Quốc Và nhu cầu lấy một vị Vua Pháp của nàng.
So… thanks to my father's lust for England and your need to marry a French king.
Giá cháu thấy cái nhìn trên bộ mặt của cha ta, khi ta nói cho ông biết.
I remember the look on my dad's face when I told him.
Hãy nói với con cái của Ta rằng việc cầu nguyện và chay tịnh của họ đã làm cho Trái Tim nhân hậu của Cha Ta hạnh phúc biết bao.
Tell My children that their prayer and fasting has created much happiness in My Father's tender Heart.
Đừng để bất kỳ ai xem thường sự hy sinh cần thiết để giữ linh hồn họ trong tình trạng xứng đáng với Vương Quốc của Cha Ta.
Let no man underestimate the sacrifices needed to keep their souls in a state worthy of My Father's Kingdom.
Họ đã tranh luận, thuyết giảng và trình bày Lời Chí Thánh của Cha Ta ở những nơi công cộng như những ngôn sứ.
They talked, preached and presented in open places, as prophets, the Holy Word of My Father.
Dưới đây là một Kinh Cầu quan trọng để giúp giảm nhẹ hình phạt của Cha Ta.
Here is an important Litany to help mitigate the punishment by My Father.
Results: 345, Time: 0.0464

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English